Lịch âm ngày 04/12/2024 - Lịch âm dương ngày 04/12/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ tư, Ngày 04 tháng 12 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 04/11 /2024
- Bát tự:Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tí, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hoàng đạoHắc đạo - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 253.04
- Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Giờ Hoàng Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Giờ Hắc Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Hợi(21-23) |
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân
Sao: SÂM THỦY VIÊN |
Sâm tinh tạo dựng được an hòa Văn trường rực rỡ lắm vinh hoa Khai mương mở ngõ đều điềm tốt Chôn cất hôn nhân bị phá gia. |
Trực: Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho | Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức |
Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý. Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết. Bính Dần, Canh Dần tốt vừa. Giáp Dần là tốt vừa. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức-Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt. Thiên phú (Trực mãn)-Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng Thiên Quý-Mọi việc đều tốt Thiên mã-Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Lộc khố-Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phúc Sinh-Cầu phúc, lấy vợ, giả chồng Dịch mã-Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển. | Thổ ôn (thiên cẩu)-Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Hoang vu-Mọi việc đều xấu Hoàng Sa-Xấu đối với xuất hành. Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)-Kỵ mai táng. Quả tú-Xấu với kết hôn Sát chủ-Mọi việc đều xấu |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tốc Hỷ 23h-01h và 11h-13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | ||
Giờ Lưu Niên 01h-03h và 13h-15h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 03h-05h và 15h-17h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 05h-07h và 17h-19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 07h-09h và 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 09h-11h và 21h-23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. |