Lịch âm ngày 29/10/2024 - Lịch âm dương ngày 29/10/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ ba, Ngày 29 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 27/09 /2024
- Bát tự:Ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Ngày: - Tiết khí Sương giáng, KDMT 216.77
- Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Giờ Hoàng Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Giờ Hắc Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Hợi(21-23) |
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Nhâm Dần
Sao: THẤT HỎA TRƯ |
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng Con cháu nối đời lộc vị tăng Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng Hôn nhân chôn cất vững ai bằng. |
Trực: Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc | Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa. |
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức-Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt. Nguyệt Đức-Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt. Thiên Quan-Mọi việc đều tốt Tam Hợp-Mọi việc đều tốt | Đại Hao (Tử khí, quan phú)-Mọi việc đều xấu Thụ tử-Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Lôi công-Xấu với xây dựng nhà cửa. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 23h-01h và 11h-13h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | ||
Giờ Tuyết Lộ 01h-03h và 13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 03h-05h và 15h-17h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 05h-07h và 17h-19h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 07h-09h và 19h-21h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 09h-11h và 21h-23h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. |