Lịch âm ngày 30/11/2024 - Lịch âm dương ngày 30/11/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ bảy, Ngày 30 tháng 11 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 30/10 /2024
  • Bát tự:Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 248.99
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)

Giờ Hoàng Đạo

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Dậu(17-19)Hợi(21-23)Dần(3-5)

Giờ Hắc Đạo

Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Tí(23-1)Sửu(1-3)Mão(5-7)

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Bính Thìn

Sao: VỊ THỔ TRĨ
Vị tinh tạo tác ra sao?
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà
Chôn cất sau này tăng chức vị
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
Trực: Bế
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế
Hỏa tinh. Giáp Tuất là Nguyệt đức, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Nhưng không lợi cho động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Tuất, Mậu Tuất, trăm việc đều xấu, bại.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Cát Khánh-Mọi việc đều tốt
Ích hậu-Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt
Thiên Y-Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Hoang vu-Mọi việc đều xấu
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát)-Xấu đối với việc kết hôn, mở cửa, mở hàng.
Tứ thời cô quả-Kỵ lấy vợ gả chồng
Quỷ khốc-Xấu với thờ cúng, mai táng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
01h-03h và 13h-15h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
03h-05h và 15h-17h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
05h-07h và 17h-19h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
07h-09h và 19h-21h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
09h-11h và 21h-23h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
live tiktok Thanglongdaoquan.vn