Quý vị có con sinh năm 2008 và đang muốn tìm hiểu vận hạn của con trước? Vậy hãy cùng tham khảo phần bình giải hung cát của người tuổi Mậu Tý trong năm Tân Sửu sau.

1. Tổng quan vận mạng của tuổi Mậu Tý năm 2021

  • Thái Tuế: Không phạm

Theo tín ngưỡng, Thái tuế là hung tinh, nếu phạm tức là năm sinh (tuổi) của ai xung với địa chi con giáp của năm đó (tức là trị niên thái tuế). Trong năm phạm Thái tuế, gia chủ dễ gặp phải nhiều điều bất lợi như công việc khó khăn, sức khỏe suy yếu, tình cảm lận đận, tiền bạc hao tốn,….Theo tính toán, năm 2021 gia chủ tuổi Mậu Tý không phạm Thái tuế.

  • Sao chiếu mệnh: 
Nam – sao Thái Dương (tốt)Nữ – sao Thổ Tú (xấu) 
Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (mặt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười. Thổ Tú chủ về ách tinh, tiểu nhân quấy phá, xuất hành xa không thuận lợi, thị phi, kiện tụng, chăn nuôi thua lỗ, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên. Xấu tháng tư, tháng tám.
  • Hạn sao và cách hóa giải: 
Nam – hạn Toán TậnNữ – hạn Huỳnh Tuyền
Chú ý làm ăn khó khăn, dễ bại sản, nên thủ thân không nên mạo hiểm. Chuyện thị phi tự mang tới , chú ý sức khỏe dễ ốm đau. Chú ý bệnh tật, đường âm theo 

 

  • Tam tai: Không phạm 
Tam tai tức là cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn. Năm 2021 không phải là năm tam tai của người sinh năm 2008.
  • Kim Lâu: Không phạm

Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những việc trọng đại (cưới xin, làm nhà, xây công ty, lập nhà máy,…). Theo tính toán, năm 2021, gia chủ không phạm Kim lâu. 

2. Luận giải sơ bộ thịnh suy, hung cát cho tuổi Mậu Tý (2008)

2.1. Luận vượng suy 2021 về vận niên

  • Thiên can: Mậu gặp Tân 
Thiên can của gia chủ là Mậu, năm 2021 là Tân, gia đạo công danh khá tốt, có sự hỗ trợ bao bọc, quý nhân xuất hiện đúng lúc. Nhưng để tốt hơn gia chủ cần kết hợp với địa chi và vận lưu niên, dụng thần để tìm ra phương pháp tốt ưu nhất giúp gia chủ có những lựa chọn hoàn hảo.
  • Địa chi: Tý gặp Sửu 
Địa chi của gia chủ là Tý, năm 2021 là Sửu. Có quý nhân giúp đỡ, nhưng chú ý để không bị lợi dụng và chơi xấu sau lưng. Trong hung có cát trong cát lại có hung. Có được sự che chở, hỗ trợ về công việc và cuộc sống.
Mặt khác, quý bách gia có thể tham khảo địa chi hung cát, xung khắc hình, hại phá qua như sau: 
Địa Chi tương pháĐịa Chi tương hại
Tý Dậu phá, Ngọ Mão phá, Thân Tỵ pháTý Mùi hại, Sửu Ngọ hại, Dần Tỵ hại
Dần Hợi phá, Thìn Sửu phá, Tuất Mùi pháMão Thìn hại, Thân Hợi, hại, Dậu Tuất hại.

 

Địa chi thuộc ngũ hànhĐịa chi thuộc phương vịĐịa chi Lục hợpĐịa chi Tam hợp
Dần, Mão thuộc MộcDần, Mão thuộc ĐôngTý, Sửu hợp ThổHợi, Mão, Mùi tam hợp Mộc
Tỵ, Ngọ thuộc HỏaTỵ, Ngọ thuộc NamDần, Hợi hợp MộcDậu, Ngọ, Tuất tam hợp Hỏa
Thân, Dậu thuộc KimThân, Dậu thuộc TâyMão, Tuất hợp HỏaTỵ, Dậu, Sửu tam hợp Kim
Hợi, Tý thuộc ThủyHợi, Tý thuộc Bắc Thìn, Dậu hợp KimThân, Tý, Thìn tam hợp Thủy
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc thổThìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc bốn phươngTỵ, Thân, hợp Thủy
Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi Tam hộiĐịa chi Bán tam hợpĐịa chi Lục xungĐịa chi Tương hình
Dần, Mão, Thìn, phương Đông MộcBán hợp sinh: 

Hợi – Mão Mộc, Dần – Ngọ Hỏa

Tỵ – Dậu Kim, Thân – Tý Thủy

Tý Ngọ xungDần hình Tỵ, Tỵ hình Thân,Thân hình Dần là vô ơn chi hình.
Tỵ, Ngọ, Mùi phương Nam HỏaSửu Mùi xung
Thân, Dậu, Tuất phương Tây KimBán hợp Mộ: 

Mão – Mùi Mộc, Ngọ – Tuất Hỏa

Dậu – Sửu Kim, Tý – Thìn Thủy

Dần Thân xungMùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là trì thế chi hình.
Hợi, Tý, Sửu phương Bắc ThủyThìn Tuất xungTý hình Mão, Mão hình Tý gọi là vô lễ chi hình.
Tỵ Hợi xungThình hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi gọi là tự hình.
  • Mệnh niên Hỏa với – Bích Thượng Thổ (xấu) 
Người sinh năm 2008 có mệnh niên là Hỏa. Còn năm 2021 cũng là Thổ. Tuy hỏa thổ tương sinh là tốt. Tốt cho sức khỏe công danh nhưng cũng bị hao tài. Được 1 thứ thì mất 1 thứ. Giống như bỏ tiền ra mua đồ. Còn khi muốn đầu tư hay làm chuyện lớn thì lên xem thời vận trên lá số bát tự. 

2.2. Luận tuổi Mậu Tý năm 2021 tại xung

Xung có người cản chở. Gần được lại mất. Làm phúc phải tội. Để hóa giải tâm an trí vững, không hơn thua không đúng sai, suy tư tích cực. 

2.3. Luận tuổi Mậu Tý năm 2021 tại nhị hợp

Hợp những lúc gặp khó khăn theo triền miên, nhưng khi tận cùng lại có quý nhân phù trợ giúp đỡ, chú ý khi kết giao và khi đầu tư mới tại cung hợp là tốt những trong tốt có xấu, cũng nên chú trọng. 

3. Xét tổng quan vận mệnh tuổi Mậu Tý (2008) 

3.1. Về công việc, ngoại giao

Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi.

3.2. Về tiền tài

Làm ăn bình thường, tài lộc tùy tháng, tuy nhiên chú ý không hơn thua, đua đòi kẻo thiệt thân hao tiền của. 

3.3. Về gia đạo

Trong một gia đình, việc “xô bát xô đũa” là điều khó tránh khỏi nhưng nhìn chung cả năm 2021, gia đạo thuận hòa, hạnh phúc.

3.4. Về sức khỏe

Sức khỏe bình thường, ốm vặt cũng chữa nhanh.

4. Luận tháng tốt xấu năm 2021

4.1. Luận tuổi Mậu Tý năm 2021 vào mùa xuân 

  • Tháng 1: Canh Dần

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá.

  • Tháng 2: Tân Mão

– Chuyện tình cảm gia đình không thuận, bằng mặt không bằng lòng, cần giữ cái đầu tỉnh táo, bao dung, nhường nhịn nhau để cuộc sống hạnh phúc, bình yên. 

  • Tháng 3: Nhâm Thìn

– Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 

4.2. Luận tuổi Mậu Tý năm 2021 vào mùa Hạ

  • Tháng 4: Quý Tỵ
– Chuyện tình cảm gia đình không thuận, hay khắc khẩu, tranh cãi, cần giữ cái đầu tỉnh táo, bao dung, nhường nhịn nhau để cuộc sống hạnh phúc, bình yên. 
  • Tháng 5: Giáp Ngọ

– Trong gia trung nhiều khi dễ bị hiểu lầm, nghi ngờ là không có ý tốt. 

  • Tháng 6: Ất Mùi

– Mở mang được những mối quan hệ nhưng xấu nhiều hơn tốt nên chọn mặt gửi vàng, ngoài ra dựa thêm vào đại tiểu vận để biết thời vận nên đầu tư hay thủ thân. 

4.3. Luận tuổi Mậu Tý năm 2021 vào mùa Thu

  • Tháng 7: Bính Thân

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi.

  • Tháng 8: Đinh Dậu

– Có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được những vất vả chật vật mới được, dùng ngũ hành thông quan để hóa giải.

  • Tháng 9: Mậu Tuất

– Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 

4.4. Luận tuổi Mậu Tý năm 2021 vào mùa Đông

  • Tháng 10: Kỷ Hợi

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý. 

  • Tháng 11: Canh Tý

– Chuyện tình cảm gia đình không thuận, bằng mặt không bằng lòng, cần giữ cái đầu tỉnh táo, bao dung, nhường nhịn nhau để cuộc sống hạnh phúc, bình yên. 

  • Tháng 12: Tân Sửu

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý. 

Trên đây là phần luận giải hung cát thịnh suy trong năm 2021 của người tuổi Mậu Tý. Nếu muốn nghiên cứu vận mệnh cuộc đời thuận tiện hơn thì bạn có thể tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại. Ứng dụng hỗ trợ hàng loạt các công cụ miễn phí giúp xem Bát tự, Tử vi, ngày tốt xấu, phong thủy Bát trạch,…, đồng thời còn cung cấp mỗi ngày bản tin phong thủy lý giải chi tiết về tiền tài, công danh, sự nghiệp, sức khỏe, tình duyên và đưa ra những điều nên hoặc không nên thực hiện. 

Bạn có thể tải ứng dụng cho máy Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các năm khác
Canh Tý (1960)Tân Sửu (1961)Nhâm Dần (1962)Quý Mão (1963)Giáp Thìn (1964)Ất Tị (1965)Bính Ngọ (1966)Đinh Mùi (1967)Mậu Thân (1968)Kỷ Dậu (1969)Canh Tuất (1970)Tân Hợi (1971)
Nhâm Tý (1972)Quý Sửu (1973)Giáp Dần (1974)Ất Mão (1975)Bính Thìn (1976)Đinh Tị (1977)Mậu Ngọ (1978)Kỷ Mùi (1979)Canh Thân (1980)Tân Dậu (1981)Nhâm Tuất (1982)Quý Hợi (1983)
Giáp Tý (1984)Ất Sửu (1985)Bính Dần (1986)Đinh Mão (1987)Mậu Thìn (1988)Kỷ Tị (1989)Canh Ngọ (1990)Tân Mùi (1991)Nhâm Thân (1992)Quý Dậu (1993)Giáp Tuất (1994)Ất Hợi (1995)
Bính Tý (1996)Đinh Sửu (1997)Mậu Dần (1998)Kỷ Mão (1999)Canh Thìn (2000)Tân Tị (2001)Nhâm Ngọ (2002)Quý Mùi (2003)Giáp Thân (2004)Ất Dậu (2005)Bính Tuất (2006)Đinh Hợi (2007)
Mậu Tý (2008)Kỷ Sửu (2009)Canh Dần (2010)Tân Mão (2011)Nhâm Thìn (2012)Quý Tị (2013)