Gia chủ sinh năm 1989 muốn biết bản thân có vận hạn gì trong năm 2021, hãy theo dõi ngay phần luận giải từ chuyên gia mệnh lý, phong thủy của Thăng Long đạo quán.

1. Tổng quan vận mạng của tuổi Kỷ Tỵ năm 2021

  • Thái Tuế: Không phạm

Theo tín ngưỡng, Thái tuế là hung tinh, nếu phạm tức là năm sinh (tuổi) của ai xung với địa chi con giáp của năm đó (tức là trị niên thái tuế). Trong năm phạm Thái tuế, gia chủ dễ gặp phải nhiều điều bất lợi như công việc khó khăn, sức khỏe suy yếu, tình cảm lận đận, tiền bạc hao tốn,….Theo tính toán, năm 2021 gia chủ tuổi Kỷ Tỵ không phạm Thái tuế. 

  • Sao chiếu mệnh: 
Nam – sao Vân Hán (xấu)Nữ – sao La Hầu (tốt)
Vân Hán (Vân Hớn) chủ là tai tinh, thương tật, khẩu thiệt thị phi, vướng vào kiện tụng. Công danh trắc trở, tài lộc kém, tình duyên trục trặc. Xấu vào tháng hai và tháng tám, nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi.La Hầu là khẩu thiệt tinh, chủ tranh chấp thị phi hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, chảy máu chân tay. Tất cả mọi người trong nhà nên hành sự nói năng cẩn thận, đồng thời đề phòng bệnh tật. 
  • Hạn sao và cách hóa giải: 
Nam – hạn Thiên LaNữ – hạn Diêm Vương
Chuyện thị phi tự mang tới, gặp chuyện oan trái, bị chơi, nói xấu sau lưng. Chuyện thị phi tự mang tới, chú ý sức khỏe, dễ ốm đau. 
  • Tam tai: Phạm
Tam tai tức là cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn. Năm 2021, gia chủ tuổi Kỷ Tỵ sẽ phạm tam tai về dao kéo, thị phi phiền toái, tranh chấp cãi vã, làm ăn khó khăn, ốm đau.  
  • Kim Lâu: Phạm

Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những việc trọng đại (cưới xin, làm nhà, xây công ty, lập nhà máy,…) và được phân chia thành kim lâu súc, kim lâu thân, kim lâu thê, kim lâu tử. Theo tính toán, năm 2021, gia chủ phạm kim lâu tử nên chú ý con cái ốm đau. 

2. Luận giải sơ bộ thịnh suy, hung cát cho tuổi Kỷ Tỵ (1989)

2.1. Luận vượng suy 2021 về vận niên

  • Thiên can: Kỷ gặp Tân 
Thiên can của gia chủ là Kỷ, năm 2021 là Tân, hợp, gia đạo công danh khá tốt, có sự hỗ trợ bao bọc, quý nhân xuất hiện đúng lúc. 
  • Địa chi: Tỵ gặp Sửu 
Địa chi của gia chủ là Tỵ, năm 2021 là Sửu, hợp, có người giúp đỡ, công danh tình cảm có khởi sắc nhưng cũng dễ gặp thị phi, bị tiểu nhân quấy phá, cần bình tâm, vững trí, không háo thắng, hơn thua đúng sai. 
Mặt khác, quý bách gia có thể tham khảo địa chi hung cát, xung khắc hình, hại phá qua như sau: 
Địa Chi tương pháĐịa Chi tương hại
Tý Dậu phá, Ngọ Mão phá, Thân Tỵ pháTý Mùi hại, Sửu Ngọ hại, Dần Tỵ hại
Dần Hợi phá, Thìn Sửu phá, Tuất Mùi pháMão Thìn hại, Thân Hợi, hại, Dậu Tuất hại.

 

Địa chi thuộc ngũ hànhĐịa chi thuộc phương vịĐịa chi Lục hợpĐịa chi Tam hợp
Dần, Mão thuộc MộcDần, Mão thuộc ĐôngTý, Sửu hợp ThổHợi, Mão, Mùi tam hợp Mộc
Tỵ, Ngọ thuộc HỏaTỵ, Ngọ thuộc NamDần, Hợi hợp MộcDậu, Ngọ, Tuất tam hợp Hỏa
Thân, Dậu thuộc KimThân, Dậu thuộc TâyMão, Tuất hợp HỏaTỵ, Dậu, Sửu tam hợp Kim
Hợi, Tý thuộc ThủyHợi, Tý thuộc Bắc Thìn, Dậu hợp KimThân, Tý, Thìn tam hợp Thủy
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc thổThìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc bốn phươngTỵ, Thân, hợp Thủy
Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi Tam hộiĐịa chi Bán tam hợpĐịa chi Lục xungĐịa chi Tương hình
Dần, Mão, Thìn, phương Đông MộcBán hợp sinh: 

Hợi – Mão Mộc, Dần – Ngọ Hỏa

Tỵ – Dậu Kim, Thân – Tý Thủy

Tý Ngọ xungDần hình Tỵ, Tỵ hình Thân,Thân hình Dần là vô ơn chi hình.
Tỵ, Ngọ, Mùi phương Nam HỏaSửu Mùi xung
Thân, Dậu, Tuất phương Tây KimBán hợp Mộ: 

Mão – Mùi Mộc, Ngọ – Tuất Hỏa

Dậu – Sửu Kim, Tý – Thìn Thủy

Dần Thân xungMùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là trì thế chi hình.
Hợi, Tý, Sửu phương Bắc ThủyThìn Tuất xungTý hình Mão, Mão hình Tý gọi là vô lễ chi hình.
Tỵ Hợi xungThình hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi gọi là tự hình.
  • Mệnh niên Mộc với – Bích Thượng Thổ (xấu) 
Người sinh năm 1989 có mệnh niên là Mộc. Còn năm 2021 cũng là Thổ. Do hai hệ xung khắc nên gia chủ trong năm Tân Sửu dễ gặp thị phi, mọi chuyện trắc trở. Nhưng Thổ cũng là nguồn nuôi dưỡng của Mộc nên trong hung có cát. Tâm an vững trí ắt vận thông. Tâm sạch ắt quý nhân phù trợ.  

2.2. Luận tuổi Kỷ Tỵ năm 2021 tại xung

Xung có người cản chở. Gần được lại mất. Làm phúc phải tội. Để hóa giải tâm an trí vững, không hơn thua không đúng sai, suy tư tích cực. 

2.3. Luận tuổi Kỷ Tỵ năm 2021 tại nhị hợp

Hợp những lúc gặp khó khăn theo triền miên, nhưng khi tận cùng lại có quý nhân phù trợ giúp đỡ, chú ý khi kết giao và khi đầu tư mới tại cung hợp là tốt những trong tốt có xấu, cũng nên chú trọng. 

3. Xét tổng quan vận mệnh tuổi Kỷ Tỵ (1989) 

3.1. Về công việc, ngoại giao

Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi.

3.2. Về tiền tài

Làm ăn khó khăn

3.3. Về gia đạo

Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận, dễ có thêm thành viên mới, có nhiều sự thay đổi theo chiều hướng tích cực.

3.4. Về sức khỏe

Hay ốm vặt vì những chuyện thị phi.

4. Luận tháng tốt xấu năm 2021

4.1. Luận tuổi Kỷ Tỵ năm 2021 vào mùa xuân 

  • Tháng 1: Canh Dần

– Gia chủ có lòng tốt, muốn giúp đỡ người khác nhưng vô tình thành hại họ.

  • Tháng 2: Tân Mão

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi.

  • Tháng 3: Nhâm Thìn

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

4.2. Luận tuổi Kỷ Tỵ năm 2021 vào mùa Hạ

  • Tháng 4: Quý Tỵ
– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, khắc khẩu, không có tiếng nói chung. 
  • Tháng 5: Giáp Ngọ

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi. . 

  • Tháng 6: Ất Mùi

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi.

4.3. Luận tuổi Kỷ Tỵ năm 2021 vào mùa Thu

  • Tháng 7: Bính Thân

– Gia đạo không thuận, chỉ vì chuyện bé xé to, như kiểu cho 1 bài học, lợi thì có lợi nhưng hại thì không kém. Nên bình tâm, giữ cái đầu lạnh, không hơn thua đúng sai để thấu hiểu nhau.

  • Tháng 8: Đinh Dậu

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý. 

  • Tháng 9: Mậu Tuất

– Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận, dễ có thêm thành viên mới, có nhiều sự thay đổi theo chiều hướng tích cực.

4.4. Luận tuổi Kỷ Tỵ năm 2021 vào mùa Đông

  • Tháng 10: Kỷ Hợi

– Có tiểu nhân quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được nhưng vất vả, chật vật mới thành công. 

  • Tháng 11: Canh Tý

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 12: Tân Sửu

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý. 

Trên đây là phần luận giải hung cát thịnh suy trong năm 2021 của người tuổi Kỷ Tỵ. Nếu muốn nghiên cứu vận mệnh cuộc đời thuận tiện hơn thì bạn có thể tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại. Ngoài hỗ trợ hàng loạt các công cụ miễn phí giúp xem Bát tự, Tử vi, ngày tốt xấu, phong thủy Bát trạch,… ứng dụng còn cung cấp nhiều kiến thức phong thủy Việt khác (tín ngưỡng dân gian, phong tục tập quán,…). Đặc biệt, bạn còn nhận được một bản tin phong thủy riêng lý giải về công việc, tình yêu, sức khỏe, tiền tài của bản thân và những điều nên hoặc không nên làm. 

Bạn có thể tải ứng dụng cho máy Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các năm khác
Canh Tý (1960)Tân Sửu (1961)Nhâm Dần (1962)Quý Mão (1963)Giáp Thìn (1964)Ất Tị (1965)Bính Ngọ (1966)Đinh Mùi (1967)Mậu Thân (1968)Kỷ Dậu (1969)Canh Tuất (1970)Tân Hợi (1971)
Nhâm Tý (1972)Quý Sửu (1973)Giáp Dần (1974)Ất Mão (1975)Bính Thìn (1976)Đinh Tị (1977)Mậu Ngọ (1978)Kỷ Mùi (1979)Canh Thân (1980)Tân Dậu (1981)Nhâm Tuất (1982)Quý Hợi (1983)
Giáp Tý (1984)Ất Sửu (1985)Bính Dần (1986)Đinh Mão (1987)Mậu Thìn (1988)Kỷ Tị (1989)Canh Ngọ (1990)Tân Mùi (1991)Nhâm Thân (1992)Quý Dậu (1993)Giáp Tuất (1994)Ất Hợi (1995)
Bính Tý (1996)Đinh Sửu (1997)Mậu Dần (1998)Kỷ Mão (1999)Canh Thìn (2000)Tân Tị (2001)Nhâm Ngọ (2002)Quý Mùi (2003)Giáp Thân (2004)Ất Dậu (2005)Bính Tuất (2006)Đinh Hợi (2007)
Mậu Tý (2008)Kỷ Sửu (2009)Canh Dần (2010)Tân Mão (2011)Nhâm Thìn (2012)Quý Tị (2013)
Master Mai Đức Hải

Master Mai Đức Hải

Số Phận Do Trời Định - Mệnh Vận Do Ta Định.