Xét theo mệnh niên, người tuổi Mậu Thìn (1988) có tích cách thẳng thắn, thanh cao, rất coi trọng bề ngoài, giỏi giao thiệp và có năng lực làm sếp. Tuy nhiên, trong năm Tân Sửu (2021) dễ nợ nần, vướng phải kiện tụng. Nếu muốn biết chi tiết thời vận hung cát, thịnh suy thì quý vị xem phần luận giải sau.  

1. Tổng quan vận mạng của tuổi Mậu Thìn năm 2021

  • Thái Tuế: Không phạm

Theo tín ngưỡng, Thái tuế là hung tinh, nếu phạm tức là năm sinh (tuổi) của ai xung với địa chi con giáp của năm đó (tức là trị niên thái tuế). Trong năm phạm Thái tuế, gia chủ dễ gặp phải nhiều điều bất lợi như công việc khó khăn, sức khỏe suy yếu, tình cảm lận đận, tiền bạc hao tốn,….Theo tính toán, năm 2021 gia chủ tuổi Mậu Thìn không phạm Thái tuế. 

  • Sao chiếu mệnh: 
Nam – sao Kế Đô (xấu)Nữ – sao Thái Dương (tốt)
Kế Đô được coi là hung tinh, chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí, gặp tai nạn bất ngờ, gia đạo bất an, có việc mờ ám, nhưng nếu đi làm ăn xa thì có tài lộc mang về. Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (mặt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới.
  • Hạn sao và cách hóa giải: 

Cả nam và nữ tuổi Mậu Thìn trong năm Tân Sửu sẽ gặp hạn Địa Võng. Hạn này chủ về chuyện thị phi, khiến gia chủ gặp chuyện oan trái, phiền toái, bị chơi đểu, nói xấu sau lưng. 

  • Tam tai: Không phạm
Tam tai tức là cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn. Năm 2021 không phải là năm hạn tam tai của gia chủ sinh năm 1988. 
  • Kim Lâu: Không phạm

Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những việc trọng đại (cưới xin, làm nhà, xây công ty, lập nhà máy,…) và được phân chia thành kim lâu súc, kim lâu thân, kim lâu thê, kim lâu tử. Theo tính toán, năm 2021, gia chủ tuổi Mậu Thìn không phạm bất kỳ loại kim lâu nào.

2. Luận giải sơ bộ thịnh suy, hung cát cho tuổi Mậu Thìn (1988)

2.1. Luận vượng suy 2021 về vận niên

  • Thiên can: Mậu gặp Tân 
Thiên can của gia chủ là Mậu, năm 2021 là Tân, hợp, gia đạo công danh khá tốt, có sự hỗ trợ bao bọc, quý nhân xuất hiện đúng lúc. 
  • Địa chi: Thìn gặp Sửu 
Địa chi của gia chủ là Thìn, năm 2021 là Sửu, hợp, có người giúp đỡ, công danh tình cảm có khởi sắc nhưng cũng dễ gặp thị phi, bị tiểu nhân quấy phá, cần bình tâm, vững trí, không háo thắng, hơn thua đúng sai. 
Mặt khác, quý bách gia có thể tham khảo địa chi hung cát, xung khắc hình, hại phá qua như sau: 
Địa Chi tương pháĐịa Chi tương hại
Tý Dậu phá, Ngọ Mão phá, Thân Tỵ pháTý Mùi hại, Sửu Ngọ hại, Dần Tỵ hại
Dần Hợi phá, Thìn Sửu phá, Tuất Mùi pháMão Thìn hại, Thân Hợi, hại, Dậu Tuất hại.

 

Địa chi thuộc ngũ hànhĐịa chi thuộc phương vịĐịa chi Lục hợpĐịa chi Tam hợp
Dần, Mão thuộc MộcDần, Mão thuộc ĐôngTý, Sửu hợp ThổHợi, Mão, Mùi tam hợp Mộc
Tỵ, Ngọ thuộc HỏaTỵ, Ngọ thuộc NamDần, Hợi hợp MộcDậu, Ngọ, Tuất tam hợp Hỏa
Thân, Dậu thuộc KimThân, Dậu thuộc TâyMão, Tuất hợp HỏaTỵ, Dậu, Sửu tam hợp Kim
Hợi, Tý thuộc ThủyHợi, Tý thuộc Bắc Thìn, Dậu hợp KimThân, Tý, Thìn tam hợp Thủy
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc thổThìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc bốn phươngTỵ, Thân, hợp Thủy
Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi Tam hộiĐịa chi Bán tam hợpĐịa chi Lục xungĐịa chi Tương hình
Dần, Mão, Thìn, phương Đông MộcBán hợp sinh: 

Hợi – Mão Mộc, Dần – Ngọ Hỏa

Tỵ – Dậu Kim, Thân – Tý Thủy

Tý Ngọ xungDần hình Tỵ, Tỵ hình Thân,Thân hình Dần là vô ơn chi hình.
Tỵ, Ngọ, Mùi phương Nam HỏaSửu Mùi xung
Thân, Dậu, Tuất phương Tây KimBán hợp Mộ: 

Mão – Mùi Mộc, Ngọ – Tuất Hỏa

Dậu – Sửu Kim, Tý – Thìn Thủy

Dần Thân xungMùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là trì thế chi hình.
Hợi, Tý, Sửu phương Bắc ThủyThìn Tuất xungTý hình Mão, Mão hình Tý gọi là vô lễ chi hình.
Tỵ Hợi xungThình hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi gọi là tự hình.
  • Mệnh niên Mộc với – Bích Thượng Thổ (xấu) 
Người sinh năm 1988 có mệnh niên là Mộc. Còn năm 2021 cũng là Thổ. Do hai hệ xung khắc nên gia chủ trong năm Tân Sửu dễ gặp thị phi, mọi chuyện trắc trở. Nhưng Thổ cũng là nguồn nuôi dưỡng của Mộc nên trong hung có cát. Tâm an vững trí ắt vận thông. Tâm sạch ắt quý nhân phù trợ.  

2.2. Luận tuổi Mậu Thìn năm 2021 tại xung

Xung có người cản chở. Gần được lại mất. Làm phúc phải tội. Để hóa giải tâm an trí vững, không hơn thua không đúng sai, suy tư tích cực. 

2.3. Luận tuổi Mậu Thìn năm 2021 tại nhị hợp

Hợp những lúc gặp khó khăn theo triền miên, nhưng khi tận cùng lại có quý nhân phù trợ giúp đỡ, chú ý khi kết giao và khi đầu tư mới tại cung hợp là tốt những trong tốt có xấu, cũng nên chú trọng. 

3. Xét tổng quan vận mệnh tuổi Mậu Thìn (1988) 

3.1. Về công việc, ngoại giao

Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi.

3.2. Về tiền tài

Kinh tế có khởi sắc nhưng chú ý chuyện thị phi, phiền toài liên quan tiền bạc từ bé xé to. 

3.3. Về gia đạo

Gia đạo không thuận, chỉ vì chuyện bé xé to, như kiểu cho 1 bài học, lợi thì có lợi nhưng hại thì không kém. Nên bình tâm, giữ cái đầu lạnh, không hơn thua đúng sai để thấu hiểu nhau.

3.4. Về sức khỏe

Sức khỏe bình thường, sau mọi khó khăn đã có khởi sắc.

4. Luận tháng tốt xấu năm 2021

4.1. Luận tuổi Mậu Thìn năm 2021 vào mùa xuân 

  • Tháng 1: Canh Dần

– Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận, dễ có thêm thành viên mới, có nhiều sự thay đổi theo chiều hướng tích cực. Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, khắc khẩu, không có tiếng nói chung, dễ bị hiểu lầm.

  • Tháng 2: Tân Mão

– Gia chủ có lòng tốt, muốn giúp đỡ người khác nhưng vô tình thành hại họ.

  • Tháng 3: Nhâm Thìn

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, khắc khẩu, không có tiếng nói chung, dễ bị hiểu lầm. Cần bình tâm, bao dung, nhường nhịn nhau để gia đình thuận hòa. 

4.2. Luận tuổi Mậu Thìn năm 2021 vào mùa Hạ

  • Tháng 4: Quý Tỵ
– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi.
  • Tháng 5: Giáp Ngọ

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt đẹp, công việc thuận lợi. Có tiểu nhân quấy phá, gần được lại mất, đàm phán thành công nhưng rất chật vật, vất vả. 

  • Tháng 6: Ất Mùi

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, khắc khẩu, không có tiếng nói chung. 

4.3. Luận tuổi Mậu Thìn năm 2021 vào mùa Thu

  • Tháng 7: Bính Thân

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý. Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, khắc khẩu, không có tiếng nói chung

  • Tháng 8: Đinh Dậu

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, khắc khẩu, không có tiếng nói chung, dễ bị hiểu lầm. Cần bình tâm, bao dung, nhường nhịn nhau để gia đình thuận hòa. 

  • Tháng 9: Mậu Tuất

– Mở mang được những mối quan hệ nhưng xấu nhiều hơn tốt, nên chọn mặt gửi vàng, ngoài ra dựa thêm vào đại tiểu vận để biết thời vận nên đầu tư hay thủ thân. 

4.4. Luận tuổi Mậu Thìn năm 2021 vào mùa Đông

  • Tháng 10: Kỷ Hợi

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 11: Canh Tý

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý. 

  • Tháng 12: Tân Sửu

– Gia đạo không thuận, chỉ vì chuyện bé xé to, như kiểu cho 1 bài học, lợi thì có lợi nhưng hại thì không kém. Nên bình tâm, giữ cái đầu lạnh, không hơn thua đúng sai để thấu hiểu nhau. 

Trên đây là phần luận giải hung cát thịnh suy trong năm 2021 của người tuổi Mậu Thìn. Nếu muốn nghiên cứu vận mệnh cuộc đời thuận tiện hơn thì bạn có thể tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại. Ứng dụng hỗ trợ hàng loạt các công cụ miễn phí giúp xem Bát tự, Tử vi, ngày tốt xấu, phong thủy Bát trạch,…, đồng thời còn cung cấp mỗi ngày bản tin phong thủy lý giải chi tiết về tiền tài, công danh, sự nghiệp, sức khỏe, tình duyên và đưa ra những điều nên hoặc không nên thực hiện. 

Bạn có thể tải ứng dụng cho máy Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các năm khác
Canh Tý (1960)Tân Sửu (1961)Nhâm Dần (1962)Quý Mão (1963)Giáp Thìn (1964)Ất Tị (1965)Bính Ngọ (1966)Đinh Mùi (1967)Mậu Thân (1968)Kỷ Dậu (1969)Canh Tuất (1970)Tân Hợi (1971)
Nhâm Tý (1972)Quý Sửu (1973)Giáp Dần (1974)Ất Mão (1975)Bính Thìn (1976)Đinh Tị (1977)Mậu Ngọ (1978)Kỷ Mùi (1979)Canh Thân (1980)Tân Dậu (1981)Nhâm Tuất (1982)Quý Hợi (1983)
Giáp Tý (1984)Ất Sửu (1985)Bính Dần (1986)Đinh Mão (1987)Mậu Thìn (1988)Kỷ Tị (1989)Canh Ngọ (1990)Tân Mùi (1991)Nhâm Thân (1992)Quý Dậu (1993)Giáp Tuất (1994)Ất Hợi (1995)
Bính Tý (1996)Đinh Sửu (1997)Mậu Dần (1998)Kỷ Mão (1999)Canh Thìn (2000)Tân Tị (2001)Nhâm Ngọ (2002)Quý Mùi (2003)Giáp Thân (2004)Ất Dậu (2005)Bính Tuất (2006)Đinh Hợi (2007)
Mậu Tý (2008)Kỷ Sửu (2009)Canh Dần (2010)Tân Mão (2011)Nhâm Thìn (2012)Quý Tị (2013)
Master Mai Đức Hải

Master Mai Đức Hải

Số Phận Do Trời Định - Mệnh Vận Do Ta Định.