Vận mệnh của người sinh năm 1982 (tuổi Nhâm Tuất) trong năm 2021 (Tân Sửu) như thế nào, hung hay cát? Nếu gặp hung thì cách hóa giải ra sao? Tất tần tật từ A đến Z liên quan vận hạn của người tuổi Nhâm Tuất được bình giải dưới đây. 

1. Tổng quan vận mạng của tuổi Nhâm Tuất năm 2021

  • Thái Tuế: Không phạm 

Thái tuế là hung tinh mà nhiều người kiêng kỵ. Năm phạm Thái tuế sẽ khiến gia chủ làm ăn thất bát, gia đình bất hòa, sự nghiệp, công danh không thuận lợi. Theo tính toán, năm 2021 không phải năm hạn thái tuế của người tuổi Nhâm Tuất. 

  • Sao chiếu mệnh: 
Nam – sao Thái Bạch (xấu)Nữ – sao Thái Âm (xấu) 
Thái Bạch là sao xấu, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, rắc rối thị phi, tranh chấp, kiện tụng. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm. Thái Bạch là sao xấu, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, rắc rối thị phi, tranh chấp, kiện tụng. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm. Thái Âm là phúc tinh chuyên cứu giải bình an, danh lợi lưỡng toàn, tốt cho nữ mệnh hơn nam mệnh. Người chưa lập gia đình sẽ gặp những cuộc tình duyên kỳ ngộ hay sẽ có chồng vào năm này. Mọi việc như ý, cầu danh cầu tài đều tốt.
  • Hạn sao và cách hóa giải: 
Nam – hạn Thiên TinhNữ – hạn Tam Kheo
Chú ý sức khỏe dễ ốm đau, làm ăn khó khăn, chuyện thị phi tự mang tới, gặp oan trái, bị chơi, nói xấu sau lưng. Chú ý sức khỏe dễ ốm đau, làm ăn khó khăn, chuyện thị phi tự mang tới, gặp oan trái, bị chơi, nói xấu sau lưng. 
  • Tam tai: Không phạm. 
Tam tai tức là cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn. Năm 2021 không phải là năm tam tai của người sinh năm 1982. 
  • Kim Lâu: Không phạm

Năm 2021 gia chủ tuổi Nhâm Tuất không phạm kim lâu. 

2. Luận giải sơ bộ thịnh suy, hung cát cho tuổi Nhâm Tuất (1982)

2.1. Luận vượng suy 2021 về vận niên

  • Thiên can: Nhâm gặp Tân 
Thiên can của gia chủ là Nhâm, năm 2021 là Tân, làm được những cũng không tồn được nhiều do hao tốn vào những việc xa xỉ, nhưng được nhiều hơn mất, dễ có quý nhân trợ giúp, dễ thành công trong những dự định. 
  • Địa chi: Tuất gặp Sửu 
Dễ bị quấy phá chơi xấu, chú ý kẻ tiểu nhân bên cạnh, nhưng tuy có bị hại vẫn có người giúp khi nguy nan. Tâm an trí vững làm thiện nguyện báo hiếu cúng giàng để gặp quý nhân phù trợ gặp dữ hóa lành.
Mặt khác, quý bách gia có thể tham khảo địa chi hung cát, xung khắc hình, hại phá qua như sau: 
Địa Chi tương pháĐịa Chi tương hại
Tý Dậu phá, Ngọ Mão phá, Thân Tỵ pháTý Mùi hại, Sửu Ngọ hại, Dần Tỵ hại
Dần Hợi phá, Thìn Sửu phá, Tuất Mùi pháMão Thìn hại, Thân Hợi, hại, Dậu Tuất hại.

 

Địa chi thuộc ngũ hànhĐịa chi thuộc phương vịĐịa chi Lục hợpĐịa chi Tam hợp
Dần, Mão thuộc MộcDần, Mão thuộc ĐôngTý, Sửu hợp ThổHợi, Mão, Mùi tam hợp Mộc
Tỵ, Ngọ thuộc HỏaTỵ, Ngọ thuộc NamDần, Hợi hợp MộcDậu, Ngọ, Tuất tam hợp Hỏa
Thân, Dậu thuộc KimThân, Dậu thuộc TâyMão, Tuất hợp HỏaTỵ, Dậu, Sửu tam hợp Kim
Hợi, Tý thuộc ThủyHợi, Tý thuộc Bắc Thìn, Dậu hợp KimThân, Tý, Thìn tam hợp Thủy
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc thổThìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc bốn phươngTỵ, Thân, hợp Thủy
Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi Tam hộiĐịa chi Bán tam hợpĐịa chi Lục xungĐịa chi Tương hình
Dần, Mão, Thìn, phương Đông MộcBán hợp sinh: 

Hợi – Mão Mộc, Dần – Ngọ Hỏa

Tỵ – Dậu Kim, Thân – Tý Thủy

Tý Ngọ xungDần hình Tỵ, Tỵ hình Thân,Thân hình Dần là vô ơn chi hình.
Tỵ, Ngọ, Mùi phương Nam HỏaSửu Mùi xung
Thân, Dậu, Tuất phương Tây KimBán hợp Mộ: 

Mão – Mùi Mộc, Ngọ – Tuất Hỏa

Dậu – Sửu Kim, Tý – Thìn Thủy

Dần Thân xungMùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là trì thế chi hình.
Hợi, Tý, Sửu phương Bắc ThủyThìn Tuất xungTý hình Mão, Mão hình Tý gọi là vô lễ chi hình.
Tỵ Hợi xungThình hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi gọi là tự hình.
  • Mệnh niên Thủy với – Bích Thượng Thổ (xấu) 
Người sinh năm 1982 có mệnh niên là Thủy. Còn năm 2021 cũng là Thổ. Thổ khắc Thủy nên công danh gia đạo bị cản chở, các mối quan hệ dễ gần được lại mất. Cách hóa giải dùng 1 ngũ hành thông quan là kim để hỏa giải. Khiến hung thành cát giảm sự cản chở. Những 70% là do mỗi chúng ta. Biết mình biết ta nỗ lực, nắm bắt và vươn lên.

2.2. Luận tuổi Nhâm Tuất năm 2021 tại xung

Xung có người cản chở. Gần được lại mất. Làm phúc phải tội. Để hóa giải tâm an trí vững, không hơn thua không đúng sai. Suy tư tích cực. 

2.3. Luận tuổi Nhâm Tuất năm 2021 tại nhị hợp

Năm 2021 gia chủ sẽ có những lúc gặp khó khăn theo triền miên, nhưng khi tận cùng lại có quý nhân phù trợ giúp đỡ, chú ý khi kết giao và khi đầu tư mới tại cung hợp là tốt những trông tốt có xấu, cũng nên chú trọng. 

3. Xét tổng quan vận mệnh tuổi Nhâm Tuất (1982) 

3.1. Về công việc, ngoại giao

Có quý nhân phù trợ. Lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi.

3.2. Về tiền tài

Tài chính bình thường, nếu gia chủ muốn làm ăn tiến tới cần mở lá số bát tự để biết cụ thể chi tiết thời vận.

3.3. Về gia đạo

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, nhưng vẫn bảo được nhau làm ăn thì sẽ có lộc, song lộc tồn hơi ít.

3.4. Về sức khỏe

Sức khỏe bình thường nhưng dễ ốm đau vặt.

4. Luận tháng tốt xấu năm 2021

4.1. Luận tuổi Nhâm Tuất năm 2021 vào mùa xuân 

  • Tháng 1: Canh Dần

– Có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được nhưng vất vả, chật vật mới thành công. 

  • Tháng 2: Tân Mão

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 3: Nhâm Thìn

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, nhưng vẫn bảo được nhau làm ăn thì sẽ có lộc, song lộc tồn hơi ít.

4.2. Luận tuổi Nhâm Tuất năm 2021 vào mùa Hạ

  • Tháng 4: Quý Tỵ
– Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận, người nói có người nghe, dễ có thêm thành viên mới, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 
  • Tháng 5: Giáp Ngọ

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi. Nhưng có kẻ tiểu nhân quấy phá nên gần được lại mất. 

  • Tháng 6: Ất Mùi

– Chỉ vì chuyện nhỏ xé to, như kiểu cho một bài học, lợi thì có lợi nhưng hại thì không kém, nên điềm đạm không hơn thua đúng sai để thấu hiểu nhau. 

4.3. Luận tuổi Nhâm Tuất năm 2021 vào mùa Thu

  • Tháng 7: Bính Thân

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý.

  • Tháng 8: Đinh Dậu

– Gia chủ có lòng tốt muốn giúp đỡ người khác nhưng vô tình hại họ. Có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được nhưng vất vả, chật vật mới thành công. 

  • Tháng 9: Mậu Tuất

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, nhưng vẫn bảo được nhau làm ăn thì sẽ có lộc, song lộc tồn hơi ít.

4.4. Luận tuổi Nhâm Tuất năm 2021 vào mùa Đông

  • Tháng 10: Kỷ Hợi

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 11: Canh Tý

– Trong gia trung dễ bị hiểu lầm, nói như vậy nhưng thực tế không phải vậy. Đôi khi muốn tốt lại bị hiểu lầm. 

  • Tháng 12: Tân Sửu

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý.

Hy vọng với những chia sẻ về hung cát thịnh suy trong năm 2021 sẽ giúp ích cho người tuổi Nhâm Tuất. Nếu muốn nghiên cứu vận mênh cuộc đời chi tiết hơn, đồng thời cập nhật thêm nhiều kiến thức phong thủy Việt khác (xây nhà cửa, xem ngày tốt xấu khai trương, động thổ, kê giường, tìm sim phong thủy, bói số tài khoản,…) thì đừng bỏ qua ứng dụng Thăng Long Đạo Quán của chúng tôi. Ứng dụng này hỗ trợ các công cụ phong thủy 100% miễn phí và thêm phần cố vấn cho mỗi cá nhân.

Bạn có thể tải ứng dụng cho máy Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các năm khác
Canh Tý (1960)Tân Sửu (1961)Nhâm Dần (1962)Quý Mão (1963)Giáp Thìn (1964)Ất Tị (1965)Bính Ngọ (1966)Đinh Mùi (1967)Mậu Thân (1968)Kỷ Dậu (1969)Canh Tuất (1970)Tân Hợi (1971)
Nhâm Tý (1972)Quý Sửu (1973)Giáp Dần (1974)Ất Mão (1975)Bính Thìn (1976)Đinh Tị (1977)Mậu Ngọ (1978)Kỷ Mùi (1979)Canh Thân (1980)Tân Dậu (1981)Nhâm Tuất (1982)Quý Hợi (1983)
Giáp Tý (1984)Ất Sửu (1985)Bính Dần (1986)Đinh Mão (1987)Mậu Thìn (1988)Kỷ Tị (1989)Canh Ngọ (1990)Tân Mùi (1991)Nhâm Thân (1992)Quý Dậu (1993)Giáp Tuất (1994)Ất Hợi (1995)
Bính Tý (1996)Đinh Sửu (1997)Mậu Dần (1998)Kỷ Mão (1999)Canh Thìn (2000)Tân Tị (2001)Nhâm Ngọ (2002)Quý Mùi (2003)Giáp Thân (2004)Ất Dậu (2005)Bính Tuất (2006)Đinh Hợi (2007)
Mậu Tý (2008)Kỷ Sửu (2009)Canh Dần (2010)Tân Mão (2011)Nhâm Thìn (2012)Quý Tị (2013)
Master Mai Đức Hải

Master Mai Đức Hải

Số Phận Do Trời Định - Mệnh Vận Do Ta Định.