Sao chiếu mệnh, vận hạn, công danh, sự nghiệp, tài lộc, gia đạo,…của người tuổi Canh Thân (1981) trong năm Tân Sửu (2021) ra sao? Chuyên gia đã giải đáp những điều đó thông qua cách tính theo mệnh niên sau.

1. Tổng quan vận mạng của tuổi Tân Dậu năm 2021

  • Thái Tuế: Không phạm 

Thái tuế là hung tinh mà nhiều người kiêng kỵ. Năm phạm Thái tuế sẽ khiến gia chủ làm ăn thất bát, gia đình bất hòa, sự nghiệp, công danh không thuận lợi. Theo tính toán, năm 2021, người tuổi Tân Dậu không phạm Thái tuế. 

  • Sao chiếu mệnh: 
Nam – sao Thái Dương (tốt) Nữ – sao Thổ Tú (xấu)
Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới. Thổ Tú chủ về ách tinh, tiểu nhân quấy phá, xuất hành xa không thuận lợi, thị phi, kiện tụng, chăn nuôi thua lỗ, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên. Xấu tháng tư, tháng tám
  • Hạn sao và cách hóa giải: 
Nam – hạn Toán TậnNữ – hạn Huỳnh Tuyền
Chuyện thị phi tự mang tới , gặp chuyện oan trái, bị chơi, nói xấu sau lưng. chú ý làm ăn khó khăn, dễ bại sản, nên thủ thân không nên mạo hiểmChú ý sức khỏe dễ ốm đau, làm ăn khó khăn, chuyện thị phi tự mang tới, gặp oan trái, bị chơi, nói xấu sau lưng. 
  • Tam tai: Không phạm. 
Tam tai tức là cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn. Năm 2021 không phải là năm tam tai của người sinh năm 1981. 
  • Kim Lâu: Không phạm

Năm 2021 gia chủ tuổi Tân Dậu không phạm kim lâu. 

2. Luận giải sơ bộ thịnh suy, hung cát cho tuổi Tân Dậu (1981)

2.1. Luận vượng suy 2021 về vận niên

  • Thiên can: Tân gặp Tân 
Thiên can của gia chủ là Tân, năm 2021 là Tân, công việc có người giúp đỡ, quy nhân xuất hiện đúng lúc nhưng không được lạm dụng kẻo phúc mỏng quý nhân sẽ ra dần, tuy làm ăn có nhưng cũng dễ hao do những người ngang vai. Như kiểu kiếm được lại tiêu hết vào những việc vui vẻ xa xỉ.
  • Địa chi: Dậu gặp Sửu 
Có tin vui trong cuộc sống, làm ăn có quý nhân hỗ trợ, mất mà lại được.
Mặt khác, quý bách gia có thể tham khảo địa chi hung cát, xung khắc hình, hại phá qua như sau: 
Địa Chi tương pháĐịa Chi tương hại
Tý Dậu phá, Ngọ Mão phá, Thân Tỵ pháTý Mùi hại, Sửu Ngọ hại, Dần Tỵ hại
Dần Hợi phá, Thìn Sửu phá, Tuất Mùi pháMão Thìn hại, Thân Hợi, hại, Dậu Tuất hại.

 

Địa chi thuộc ngũ hànhĐịa chi thuộc phương vịĐịa chi Lục hợpĐịa chi Tam hợp
Dần, Mão thuộc MộcDần, Mão thuộc ĐôngTý, Sửu hợp ThổHợi, Mão, Mùi tam hợp Mộc
Tỵ, Ngọ thuộc HỏaTỵ, Ngọ thuộc NamDần, Hợi hợp MộcDậu, Ngọ, Tuất tam hợp Hỏa
Thân, Dậu thuộc KimThân, Dậu thuộc TâyMão, Tuất hợp HỏaTỵ, Dậu, Sửu tam hợp Kim
Hợi, Tý thuộc ThủyHợi, Tý thuộc Bắc Thìn, Dậu hợp KimThân, Tý, Thìn tam hợp Thủy
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc thổThìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc bốn phươngTỵ, Thân, hợp Thủy
Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi Tam hộiĐịa chi Bán tam hợpĐịa chi Lục xungĐịa chi Tương hình
Dần, Mão, Thìn, phương Đông MộcBán hợp sinh: 

Hợi – Mão Mộc, Dần – Ngọ Hỏa

Tỵ – Dậu Kim, Thân – Tý Thủy

Tý Ngọ xungDần hình Tỵ, Tỵ hình Thân,Thân hình Dần là vô ơn chi hình.
Tỵ, Ngọ, Mùi phương Nam HỏaSửu Mùi xung
Thân, Dậu, Tuất phương Tây KimBán hợp Mộ: 

Mão – Mùi Mộc, Ngọ – Tuất Hỏa

Dậu – Sửu Kim, Tý – Thìn Thủy

Dần Thân xungMùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là trì thế chi hình.
Hợi, Tý, Sửu phương Bắc ThủyThìn Tuất xungTý hình Mão, Mão hình Tý gọi là vô lễ chi hình.
Tỵ Hợi xungThình hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi gọi là tự hình.
  • Mệnh niên Mộc với – Bích Thượng Thổ (xấu) 
Người sinh năm 1981 có mệnh niên là Mộc. Còn năm 2021 cũng là Thổ. Tuy xung khắc khiến mọi chuyện trắc trở thị phi phiền toái nhưng đất cũng là nguồn dưỡng của cây nên trong hung có cát. Tâm an trí vững ắt vận thông, nỗ lực. Tâm sạch ắt quý nhân phù trợ.

2.2. Luận tuổi Tân Dậu năm 2021 tại xung

Xung có người cản chở. Gần được lại mất. Làm phúc phải tội. Để hóa giải tâm an trí vững, không hơn thua không đúng sai. Suy tư tích cực. 

2.3. Luận tuổi Tân Dậu năm 2021 tại nhị hợp

Năm 2021 gia chủ sẽ có những lúc gặp khó khăn theo triền miên, nhưng khi tận cùng lại có quý nhân phù trợ giúp đỡ, chú ý khi kết giao và khi đầu tư mới tại cung hợp là tốt những trông tốt có xấu, cũng nên chú trọng. 

3. Xét tổng quan vận mệnh tuổi Tân Dậu (1981) 

3.1. Về công việc, ngoại giao

Có quý nhân phù trợ. Lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi.

3.2. Về tiền tài

Do chuyện thị phi gây ảnh hưởng nên gia chủ làm ăn khó khăn. Nhưng nhờ quý nhân phù trợ nên cũng tiền tài cải thiện tốt lên.

3.3. Về gia đạo

Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực.

3.4. Về sức khỏe

Nhiều chuyện phiền muộn khiến gia chủ suy nghĩ nên hay ốm đau, không dứt hẳn.

4. Luận tháng tốt xấu năm 2021

4.1. Luận tuổi Tân Dậu năm 2021 vào mùa xuân 

  • Tháng 1: Canh Dần

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 2: Tân Mão

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, nhưng vẫn bảo được nhau làm ăn thì sẽ có lộc, song lộc tồn hơi ít.

  • Tháng 3: Nhâm Thìn

– Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 

4.2. Luận tuổi Tân Dậu năm 2021 vào mùa Hạ

  • Tháng 4: Quý Tỵ
– Gia đình không thuận hòa, hay khắc khẩu, cãi vã, mỗi người một ý, khó thuận lòng. Nhưng Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 
  • Tháng 5: Giáp Ngọ

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý.

  • Tháng 6: Ất Mùi

– Có quý nhân phù trợ. Lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi. Mặt khác, có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được nhưng vất vả, chật vật mới thành công. 

4.3. Luận tuổi Tân Dậu năm 2021 vào mùa Thu

  • Tháng 7: Bính Thân

– Có quý nhân phù trợ. Lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi. Mặt khác, có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được nhưng vất vả, chật vật mới thành công. 

  • Tháng 8: Đinh Dậu

– Gia đạo không thuận, bằng mặt không bằng lòng, nhưng vẫn bảo được nhau làm ăn thì sẽ có lộc, song lộc tồn hơi ít.

  • Tháng 9: Mậu Tuất

– Gia chủ có lòng tốt muốn giúp đỡ người khác nhưng vô tình hại họ. Có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 

4.4. Luận tuổi Tân Dậu năm 2021 vào mùa Đông

  • Tháng 10: Kỷ Hợi

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 11: Canh Tý

– Chỉ vì chuyện nhỏ xét to, như kiểu cho 1 bài học, lợi thì có lợi nhưng hại thì không kém. Nên điềm đạm không hơn thua đúng sai để thấu hiểu nhau.

  • Tháng 12: Tân Sửu

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

Hy vọng với phần luận giải hung cát thịnh suy tính theo năm sinh ở trên sẽ giúp ích cho người tuổi Tân Dậu trong năm 2021. Ngoài ra, cài đặt ứng dụng Thăng Long Đạo Quán được coi là một cách hữu ích giúp mọi người chủ động nắm bắt số phận của bản thân nhờ có những công cụ miễn phí như: lập lá số Bát tự, Tử vi, xem ngày tốt xấu, xem phong thủy Bát trạch, tìm vật phẩm cải vận bổ khuyết,…. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp cho bạn một bản tin phong thủy lý giải về công việc, tình duyên, sức khỏe, tài lộc để từ đó tránh hung đón cát.

Tải ngay ứng dụng theo Android hoặc iOS dưới đây để trải nghiệm:

Xem thêm các năm khác
Canh Tý (1960)Tân Sửu (1961)Nhâm Dần (1962)Quý Mão (1963)Giáp Thìn (1964)Ất Tị (1965)Bính Ngọ (1966)Đinh Mùi (1967)Mậu Thân (1968)Kỷ Dậu (1969)Canh Tuất (1970)Tân Hợi (1971)
Nhâm Tý (1972)Quý Sửu (1973)Giáp Dần (1974)Ất Mão (1975)Bính Thìn (1976)Đinh Tị (1977)Mậu Ngọ (1978)Kỷ Mùi (1979)Canh Thân (1980)Tân Dậu (1981)Nhâm Tuất (1982)Quý Hợi (1983)
Giáp Tý (1984)Ất Sửu (1985)Bính Dần (1986)Đinh Mão (1987)Mậu Thìn (1988)Kỷ Tị (1989)Canh Ngọ (1990)Tân Mùi (1991)Nhâm Thân (1992)Quý Dậu (1993)Giáp Tuất (1994)Ất Hợi (1995)
Bính Tý (1996)Đinh Sửu (1997)Mậu Dần (1998)Kỷ Mão (1999)Canh Thìn (2000)Tân Tị (2001)Nhâm Ngọ (2002)Quý Mùi (2003)Giáp Thân (2004)Ất Dậu (2005)Bính Tuất (2006)Đinh Hợi (2007)
Mậu Tý (2008)Kỷ Sửu (2009)Canh Dần (2010)Tân Mão (2011)Nhâm Thìn (2012)Quý Tị (2013)
Master Mai Đức Hải

Master Mai Đức Hải

Số Phận Do Trời Định - Mệnh Vận Do Ta Định.