Theo quan niệm Á Đông, lễ cưới xin mang đến những thông điệp rất quan trọng không chỉ đối với các cặp đôi mà còn với gia đình của họ. Đây là dịp lễ mang lại rất nhiều điều tốt lành, bình an và hạnh phúc cho đôi trẻ. Để công việc diễn ra thuận lợi thì việc chọn ngày cưới hỏi đẹp, hợp tuổi là điều rất được chú trọng. Cùng tìm hiểu cách xem ngày cưới tháng 11 năm 2023 thông qua bài viết dưới đây của Thăng Long Đạo Quán. Mời các bạn cùng đón đọc!
1. Thông tin tổng quan tháng 11 năm 2023
Tháng 11/2023 (từ 01/11 tới 30/11 Dương Lịch tương ứng với 18/09 tới 18/10 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:
1.1. Giai đoạn 1 của tháng 11/2023
Giai đoạn 1 từ 01/11 tới 12/11 Dương Lịch (tương ứng với 18/09 tới 29/09 Âm lịch)
- Thiên Can: Nhâm.
- Địa Chi: Tuất.
- Nạp âm: Đại Hải Thủy.
- Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
- Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
- Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
- Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
- Tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất.
- Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
- Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
- Tuất Hình với tuổi Mùi.
- Tuất Phá với tuổi Mùi.
- Tuất Hại với tuổi Dậu.
- Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Sửu, Mùi, Tuất, Thìn, Dậu.
1.2. Giai đoạn 2 của tháng 11/2023
Giai đoạn 1 từ 13/11 tới 30/11 Dương Lịch (tương ứng với 01/10 tới 18/10 Âm lịch)
- Thiên Can: Quý.
- Địa Chi: Hợi.
- Nạp âm: Đại Hải Thủy.
- Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
- Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
- Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
- Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
- Tam hợp: Hợi, Mão, Mùi.
- Tam hội: Hợi, Tý, Sửu.
- Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
- Hợi Hình với tuổi Hợi.
- Hợi Phá với tuổi Dần.
- Hợi Hại với tuổi Thân.
- Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tuất, Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
2. Xem ngày cưới tháng 11 năm 2023
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY |
02/11 (lịch âm 19/09) | Ngày GIÁP TÝ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ) |
06/11 (lịch âm 23/09) | Ngày MẬU THÌN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
07/11 (lịch âm 24/09) | Ngày KỶ TỴ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) |
08/11 (lịch âm 25/09) | Ngày CANH NGỌ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi) |
13/11 (lịch âm 01/10) | Ngày ẤT HỢI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ) |
14/11 (lịch âm 02/10) | Ngày BÍNH TÝ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ) |
20/11 (lịch âm 08/10) | Ngày NHÂM NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi) |
21/11 (lịch âm 09/10) | Ngày QUÝ MÙI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn) |
24/11 (lịch âm 12/10) | Ngày BÍNH TUẤT, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi) |
25/11 (lịch âm 13/10) | Ngày ĐINH HỢI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ) |
26/11 (lịch âm 14/10) | Ngày MẬU TÝ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ) |
Không riêng gì cưới hỏi, tháng 11 cũng là thời điểm quan trọng để tổ chức nhiều sự kiện khác, ví dụ như ngày khai trương tháng 11 năm 2023. Các bạn đừng bỏ lỡ nhé!
3. Những ngày xấu không nên cưới hỏi trong tháng 11/2023
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY |
03/11 (lịch âm 20/09) | Ngày ẤT SỬU, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất) |
04/11 (lịch âm 21/09) | Ngày BÍNH DẦN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục (Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu) |
17/11 (lịch âm 05/10) | Ngày KỶ MÃO, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân) |
19/11 (lịch âm 07/10) | Ngày TÂN TỴ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) |
29/11 (lịch âm 17/10) | Ngày TÂN MÃO, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân) |
Chúng tôi cũng có bài viết giới thiệu các ngày cưới của các tháng khác như: Xem ngày cưới tháng 10 năm 2023, quý vị hãy tham khảo để trợ lực cho việc kinh doanh của mình nhé.
4. Hướng dẫn xem ngày cưới hỏi
Đám cưới là nghi lễ trọng đại đối với mỗi cặp uyên ương. Một đám cưới diễn ra cần được chuẩn bị kỹ càng, chu đáo trong mọi khâu và việc chọn ngày cưới hỏi là một đầu việc không thể thiếu trong đó. Nắm bắt được điều này, Thăng Long Đạo Quán đã nghiên cứu và cho ra đời công cụ XEM NGÀY CƯỚI HỎI. Chỉ với vài bước đơn giản, các cặp đôi sẽ dễ dàng chọn lựa được ngày cưới hỏi phù hợp với tuổi vợ, chồng mình. Các bạn hãy thực hiện theo các bước hướng dẫn dưới đây nhé!
- Bước 1: Truy cập trang web thanglongdaoquan.vn hoặc ứng dụng Thăng Long Đạo Quán trên điện thoại của bạn.
- Bước 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY CƯỚI HỎI
- Bước 3: Nhập thông tin ngày – tháng – năm – sinh hai vợ chồng và ngày dự định tổ chức cưới hỏi rồi nhấn XEM và đợi trong khoảng 1p để có kết quả.
- Bước 4: Trong trường hợp ngày định xem không phù hợp, các bạn có thể kéo xuống tìm mục “CHỌN NGÀY CƯỚI HỎI ĐẸP VỚI HAI BẠN” và chọn mốc thời gian : 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng rồi nhấn “TÌM” để được kết quả nhé!
Ngoài ra, các bạn còn có thể trực tiếp đặt lịch với đội ngũ chuyên gia với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phong thuỷ số để được giải đáp.
5. Lời kết
Trên đây là bài viết hướng dẫn cách xem ngày cưới hỏi đẹp, hợp mệnh hai vợ chồng nói chung và xme ngày cưới tháng 11 năm 2023 nói riêng. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn các thông tin hữu ích và đừng quên chia sẻ bài viết nàyd dến bạn bè, người thân nhé!
Nếu còn điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại comment hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được giải đáp.
Các bạn cũng có thể tải về điện thoại ứng dụng Thăng Long Đạo Quán, nhận ngay 5 ngày App VIP để dễ dàng tra cứu, xem ngày làm việc đại sự phù hợp với bản mệnh của mình theo link sau đây:
Các bài viết khác liên quan: