Xem ngày đẹp trong tuần – Lịch tuần
Thứ hai 27/11/2023 - (15/10/2023(Nhuận)) - Hoàng đạo
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 26p Thứ bảy, Ngày 02 tháng 12 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 15/10/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 245.18
- Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
- Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
- Tuổi khắc với ngày:Quý Mùi, Ất Mùi
- Nhị thập bát tú:NGUY NGUYỆT YẾN
- Tuổi khắc với ngày:Quý Mùi, Ất Mùi
Sao: NGUY NGUYỆT YẾN
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
Chôn cất sửa mồ thấy thê lương
Trổ cửa khai mươn bị phạt trượng
Ba năm gánh chịu những tai ương.
Trực: Mãn
Việc nên làm: Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho
Việc kiêng kị: Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc.
Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc
(trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách),
làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc.
Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ.
Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc
Thiên phú (Trực mãn): Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Câu Trận: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với kết hôn
Tam tang: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiNgày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió