Lịch tuần
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 09/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Kinh trập, KDMT 358.59
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Ất Hợi, Kỷ Hợi
- Nhị thập bát tú:NGUY NGUYỆT YẾN
- Tuổi khắc với ngày:Ất Hợi, Kỷ Hợi
Sao: NGUY NGUYỆT YẾN
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
Chôn cất sửa mồ thấy thê lương
Trổ cửa khai mươn bị phạt trượng
Ba năm gánh chịu những tai ương.
Trực: Mãn
Việc nên làm: Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho
Việc kiêng kị: Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt.
Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập
trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh
quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên phú (Trực mãn): Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Sao xấu:
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ việc phong quan tiến chức, đi xa quay về nhà, đi làm việc nơi xa để ký kết hợp đồng, mở rộng, tìm thầy thuốc.
Trùng phục: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Câu Trận: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với kết hôn
Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam -
Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 10/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: Tiết khí Kinh trập, KDMT 359.58
- Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
- Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
- Tuổi khắc với ngày:Bính Tí, Canh Tí
- Nhị thập bát tú:THẤT HỎA TRƯ
- Tuổi khắc với ngày:Bính Tí, Canh Tí
Sao: THẤT HỎA TRƯ
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
Con cháu nối đời lộc vị tăng
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng
Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.
Trực: Bình
Việc nên làm: Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Việc kiêng kị:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày
bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và
sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Sao xấu:
Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 11/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Xuân Phân, KDMT 0.58
- Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
- Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
- Tuổi khắc với ngày:Đinh Sửu, Tân Sửu
- Nhị thập bát tú:BÍCH THỦY DU
- Tuổi khắc với ngày:Đinh Sửu, Tân Sửu
Sao: BÍCH THỦY DU
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
Giá thú hôn nhân hỷ khí vây
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng
Mở ngỏ khai ngòi con cháu đầy.
Trực: Định
Việc nên làm: Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc
Việc kiêng kị: Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong
nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại.
Ất Mùi là Bạch hổ nhập trung cung, càng xấu, phạm cái đó tổn nhân khẩu.
Là một tháng duy chỉ có một ngày Quý Mùi là thủy nhập Thái châu, do quý thủy gặp
trường sinh tướng vượng việc đi (thương ?), trong đó có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa
hoàng tinh, che, chiếu, lợi người sống lâu, thêm con cháu, tiến ruộng đất, rất tốt.
Ngoài ra, mọi ngày Mùi đều bất lợi.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Âm Đức: Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực.
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
Tục Thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Mọi việc đều xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nhân Cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 12/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Xuân Phân, KDMT 1.57
- Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
- Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
- Tuổi khắc với ngày:Mậu ngọ, Bính Dần
- Nhị thập bát tú:KHUÊ MỘC LANG
- Tuổi khắc với ngày:Mậu ngọ, Bính Dần
Sao: KHUÊ MỘC LANG
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại
Cùng với khai môn họa chẳng lường.
Trực: Chấp
Việc nên làm: Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh
Việc kiêng kị: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường
Có Thiên nguyệt nhị đức, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập
trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong
vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt.
Duy ngày Canh Thân là Xuân chính tứ phế, trăm việc phải tránh, kiêng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Nguyệt Đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng.
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc -
Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 13/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Xuân Phân, KDMT 2.56
- Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
- Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Mão, Đinh Mão
- Nhị thập bát tú:LÂU KIM CẨU
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Mão, Đinh Mão
Sao: LÂU KIM CẨU
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
Gia đạo phát tài ít kẻ đương
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử
Nối đời lộc vị rạng tông đường.
Trực: Phá
Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ
Việc kiêng kị: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60
ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.
Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch.
Trùng Tang: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc -
Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 14/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: Tiết khí Xuân Phân, KDMT 3.55
- Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
- Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
- Tuổi khắc với ngày:Canh Thìn, Nhâm Thìn
- Nhị thập bát tú:VỊ THỔ TRĨ
- Tuổi khắc với ngày:Canh Thìn, Nhâm Thìn
Sao: VỊ THỔ TRĨ
Vị tinh tạo tác ra sao?
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà
Chôn cất sau này tăng chức vị
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
Trực: Nguy
Việc nên làm: Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc kiêng kị: Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ.
Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa,
lửa, trộm vào lừa.
Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu): Mọi việc đều tốt
Hoạt điệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc kết hôn, mở cửa, mở hàng.
Quỷ khốc: Xấu với thờ cúng, mai táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam -
Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
- Dương lịch:Bây giờ là 8h 57 p Thứ ba, Ngày 19 tháng 03 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 15/02 /2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Xuân Phân, KDMT 4.54
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Tân Tỵ, Quý Tỵ
- Nhị thập bát tú:MÃO NHẬT KÊ
- Tuổi khắc với ngày:Tân Tỵ, Quý Tỵ
Sao: MÃO NHẬT KÊ
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu
Khai môn chắc hẳn vời họa đến
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.
Trực: Thành
Việc nên làm: Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Việc kiêng kị: Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Thiên hỉ, có Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoàng la, Tử đàn, Ngọc đường,Tụ bảo tinh, che,
chiếu, nên hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, định tảng (đặt
móng), buộc giàn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày tiến hoành tài, quý nhân tiếp dẫn, mưu việc
rất tốt.
Là Tân Hợi, Quý Hợi trong tháng đó tốt trên hết.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên hỷ (Trực thành): Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Sao xấu:
Huyền Vũ: Kỵ mai táng.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Cô thần: Xấu với kết hôn
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.