Hiện nay mọi người hường hay áp dụng phong thủy số vào trong cuộc sống vì nó có thể mang lại máy mắn, cát lành cho người sử dụng. Trước đây mọi người thường hay áp dụng để lựa chọn sim số đẹp, biển số xe hợp phong thủy. Thì giờ đây họ còn dùng để lựa chọn số tài khoản đẹp giúp mang lại may mắn, dễ nhớ tạo ấn tượng với đối tác kinh doanh khi giao dịch tiền bạc. Và số tài khoản lặp cũng là một loại STK đang được mọi người ưa chuộng.Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về STK này qua bài viết dưới đây của Thăng Long đạo quán.

1. Số tài khoản lặp là gì?

Số tài khoản lặp là trong dãy số của bạn sẽ có các cặp số đơn hoặc kép lặp lại. Dãy số này có thể đứng ở giữa hoặc cuối của STK. Mẫu số tài khoản này có rất nhiều dạng khác nhau như lặp 2 số dạng AB.AB hoặc 3 số dạng ABC.ABC hoặc 4 số dạng ABCD.ABCD.

Vì các số lặp lại giống nhau nên dễ nhớ, dễ thuộc nên được rất nhiều người trung tuổi lựa chọn. Và vì nó không quá “hot” như tứ quý, ngũ quý, lục quý hay tam hoa nên bạn có thể dễ dàng tìm cho mình một dãy số phù hợp. Chi phí mở số tài khoản có chứa các dãy số lặp lại với nhau ở các ngân hàng cũng có lệ phí “mềm” hơn. Và ở mỗi ngân hàng khác nhau với dãy số tài khoản 9 số hay 13 số sẽ có chi phí mở khác nhau. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng mà mình muốn mở thẻ để được tư vấn chi tiết hơn.

Xem thêm: Các dãy số tài khoản tứ quý bạn nên sở hữu

2. Số tài khoản lặp mang đến cho bạn điều gì?

Không phải ngẫu nhiên mà người ta lại coi số tài khoản lặp là một trong những số tài khoản đẹp, phong thủy. Bởi nó không chỉ giúp cho người dùng dễ nhớ mà còn mang lại nhiều ý nghĩa tốt đẹp cho người sở hữu chúng:

  • Tạo thương hiệu riêng: Khi phải thực hiện chuyển khoản, giao dịch tiền bạc số tài khoản dễ nhớ sẽ tạo ấn tượng cho đối tác, khách hàng, bạn bè. Nhờ dãy số này sẽ khiến cho khách hàng, đối tác luôn nhớ đến bạn. Chính vì lý do này nên rất nhiều doanh nghiệp, cửa hàng kinh doanh lựa chọn STK lặp.
  • Mang lại tài lộc, may mắn: Theo phong thủy mỗi con số sẽ có ý nghĩa khác nhau và có ảnh hưởng đến từng người khác nhau. Chính vì vậy nên bạn có thể thoải mái lựa chọn được con số hợp với mệnh của mình để có thể may mắn, mang lại nhiều tài lộc.

Tùy vào sở thích và mệnh của bản thân mà mỗi người sẽ lựa chọn sở hữu những con số lặp khác nhau. Dưới đây là ý nghĩa các con số:

Số 1: Thể hiện sự độc nhất, quyết đoán, mạnh mẽ.

Số 2: Mãi mãi, bền chắc, mang lại cuộc sống hạnh phúc, ấm lo, viên mãn bên gia đình, người thân và bạn bè.

Số 3: Thể hiện sự thông minh, tài giỏi, mang lại sự may mắn, tài lộc, thuận lợi trong công việc làm ăn.

Số 4: Thường không được mọi người yêu thích nếu đứng 1 mình. Vì nó được phát âm gần giống với tử nên khi lựa chọn con số này cần kết hợp với số khác 1 cách hài hòa để mang lại ý nghĩa tốt nhất.

Số 5: Thể hiện quyền uy, danh dự, địa vị, đẳng cấp và trường thọ của người sở hữu.

Số 6: Mang lại tài lộc, may mắn, thuận lợi về tiền bạc, kinh tế cho chủ mệnh.

Số 7: Con số không được ưa chuộng nhiều như số 4. Vì số 7 hay còn gọi là thất nên có ý nghĩa là thất bát, thất bại – làm ăn khó khăn. Tuy nhiên theo Phật giáo thì số 7 có ý nghĩa thần kỳ, thường tạo ra những điều tiềm ẩn bất ngờ.

Số 8: Có ý nghĩa phát đạt, may mắn, con đường kinh doanh, tiền tài rộng mở, phát triển.

Số 9: Con số đỉnh cao nhất trong dãy số, thể hiện quyền lực, viên mãn, an bình luôn trường tồn mãi theo thời gian.

Để biết bản thân hợp với dãy số lặp nào thì bạn có thể dựa vào công cụ Tìm số tài khoản miễn phí của Thăng long đạo quán. Công cụ dựa vào bát tự – giờ ngày tháng năm sinh, kết hợp với các yếu tố âm dương, ngũ hành, kinh dịch… Từ đó tính ra thân vượng, thân nhược, con số phù hợp với mệnh chủ.

3. Một số dạng số tài khoản lặp được ưa chuộng hiện nay

3.1 STK lặp dạng gánh đảo

Số tài khoản dạng gánh đảo là một dãy gồm 2, 3 hoặc 4 số sau đảo lại, đổi lại của dãy số trước. Dãy số càng dài càng khó khó kiếm và lệ phí mở thẻ càng lớn.

3.2 STK lặp dạng kép lùi

Mọi người thường cho rằng số tài khoản lùi sẽ không mang lại may mắn, thể hiện sự lùi tàn, đi xuống và không phát triển được như mong muốn. Nhưng số tài khoản lặp kép lùi lại có ý nghĩa hoàn toàn khác. Bởi người ta cho rằng “lùi như tiến là tiền như núi” nên nó vẫn mang một ý nghĩa tốt đẹp.

3.3 STK lặp tiến

Đây là dạng số tài khoản được nhiều người ưa chuộng nhất. STK lặp tiến là dãy số gồm 2, 3 số có xu hướng tiến lên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn trong dãy số tự nhiên. Số lặp kép tiến đều được đặc biệt yêu thích vì nó đẹp lại mang ý nghĩa.

4. Dãy số tài khoản lặp nào hợp với bạn?

Số tài khoản lặp không chỉ dễ nhớ, gây ấn tượng với mọi người mà còn mang lại may mắn, thuận lợi cho công việc kinh doanh. Nhưng không phải dạng số lặp nào cũng hợp với bạn. Dưới đây là 1 số cách giúp bạn lựa chọn STK hợp mệnh:

4.1 Lựa chọn theo mệnh niên

Mệnh niên là một trong các trường phái mà mọi người hay sử dụng để tìm số tài khoản hợp với mệnh của mình. Lúc này bạn cần lựa chọn các số thuộc bản mệnh hoặc tương sinh với bản mệnh và nên tránh các dãy số tương khắc để giảm thiểu rủi ro, bất lợi xảy ra trong việc làm ăn, kinh doanh. Dưới đây là các con số ứng với từng ngũ hành:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng 6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên ta sẽ có những dãy số hợp và khắc với từng mệnh như sau:

KimMộcThủyHỏaThổ
– Số hợp: 6, 7, 2, 5, 8

– Số khắc: 3, 4, 9

– Các dãy số lặp gánh đảo: 265.562, 558.855, 226.622, 668.866…

– Các dãy số lặp lùi: 886622, 887766, 665522, 776655…

– Các dãy số lặp tiến: 667788, 225566, 765.567, 226688…

– Số hợp: 0, 1, 3, 4

– Số khắc: 2, 5, 6, 7, 8

– Các dãy số lặp gánh đảo: 103.301, 134.431, 043.304…

– Các dãy số lặp lùi: 034.430, 441100, 331100, 443311…

– Các dãy số lặp tiến: 001133, 410.014, 431.134, 430.034…

– Số hợp: 0, 1, 6, 7

– Số khắc: 2, 5, 8, 9

– Các dãy số lặp gánh đảo: 617.716, 116611, 667766, 076.670…

– Các dãy số lặp lùi: 776611, 016.610, 017.710, 661100…

– Các dãy số lặp tiến: 610.016, 116677, 001166, 760.067…

– Số hợp: 3, 4, 9

– Số khắc: 0, 1, 6, 7

– Các dãy số lặp gánh đảo: 439.943, 993399, 449944…

– Các dãy số lặp lùi: 994433, 349.943, 334433…

– Các dãy số lặp tiến: 334499, 943.349, 993399…

– Số hợp: 2, 5, 8, 9

– Số khắc: 0, 1, 3, 4

– Các dãy số lặp gánh đảo: 225522, 598.895, 825.528…

– Các dãy số lặp lùi: 289.982, 258.852, 998822…

– Các dãy số lặp tiến: 852.258, 985.589, 982.289…

Xem thêm: Tất tần tật những thông tin cần biết về số tài khoản ngũ quý

4.2 Lựa chọn theo Du niên

Du niên là một thuật toán tính sự dịch chuyển của 8 quẻ: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài. Và trong Du niên được chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu. Dưới đây là 4 sao tốt tương ứng với các con số sau:

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh Khílà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao này tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc Đức (Diên Niên)là sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc tiên gia để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên Ylà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục Vịlà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên gia hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Theo thuyết ngũ hành, các số hợp mệnh khi kết hợp với 4 sao tốt trong Du niên sẽ ra các cặp số hợp mệnh như sau. Bạn có thể dựa vào các cặp số này để tìm ra số tài khoản tương ứng tốt cho mệnh của mình:

KimMộcThủyHỏaThổ
Các cặp số hợp mệnh: 67, 76, 28, 82, 26, 62, 68, 86, 78, 87, 72, 27, 55, 66, 77, 88.Các cặp số hợp mệnh: 00, 11, 33, 44, 14, 41, 13, 31, 34, 43.Các cặp số hợp mệnh: 67, 76, 00, 11, 66, 77.Các cặp số hợp mệnh: 34, 43, 39, 93, 49, 94, 33, 44, 99.Các cặp số hợp mệnh: 99, 22, 55, 88.

4.3 Lựa chọn theo Bát tự

Bát tự là môn khoa học nghiên cứu về vận mệnh của con người dựa vào 4 trụ giờ, ngày, tháng, năm sinh. Từ đó luận đoán vận mệnh cuộc đời của bạn trong quá khứ, hiện tại, tương lai. Khi tìm số tài khoản để cải vận bổ khuyết thì Bát tự sẽ giúp bạn tìm ra được thân vượng, thân nhược. Dựa vào đó sẽ tìm ra dãy số hợp với mệnh của bạn:

Bước 1: Lập lá số Bát tự của bạn TẠI ĐÂY

Bước 2: Căn cứ vào lá số Bát tự để tìm ra Ngũ hành Chân mệnh cũng như Dụng, Hỷ thần của bạn.

Bước 3: Lựa chọn các con số phù hợp dựa vào bảng sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.

Ví dụ STK lặp: 019.910, 910.019, 119911, 109.910…

Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)

⇒ Con số hợp:6, 7,9.

Ví dụ STK lặp: 669966, 679.976, 966.669,

Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)

⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.

Ví dụ STK lặp: 338833, 342.243, 544.445, 384.483…

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.

Ví dụ STK lặp: 228822, 105.501, 256.852, 520.025…

Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7

Ví dụ STK lặp: 347.743, 764.467, 663366, 637.736…

Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.

Ví dụ STK lặp: 226688, 268.862, 257.752, 576.675…

Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).

⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.

Ví dụ STK lặp: 134.431, 114411, 304.403, 430.034…

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.

Ví dụ STK lặp: 167.761, 006677, 617.716, 761.167…

Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.

Ví dụ STK lặp: 349.943, 339933, 943.349, 439.934…

Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).

⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

Ví dụ STK lặp: 258.852, 589.985, 889988, 225588…

Ngoài ra, để thuận tiện và nhanh chóng hơn, bạn hoàn toàn có thể sử dụng công cụ tìm số tài khoản hợp mệnh của chúng tôi:

Trên đây là những thông tin về số tài khoản lặp, hy vọng đã giúp bạn hiểu hơn về dạng số tài khoản này. Ngoài ra, cài đặt ứng dụng Thăng Long Đạo Quán cũng là một cách hiệu quả giúp bạn theo dõi và cập nhật những bộ STK đẹp khác. Đặc biệt, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm STK hợp tuổi thông qua công cụ tra cứu miễn phí. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều kiến thức bổ ích khác cho cẩm nang phong thủy số của mỗi người. 

Tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán theo Android hoặc IOS tại đây: