Theo phong thủy mỗi một con số đều có ý nghĩa và có ảnh hưởng nhất định đến người sở hữu chúng. Nó có thể mang lại may mắn, tiền tài, vật chất cho mệnh chủ vậy nên rất nhiều người muốn sở hữu các dãy số tốt, trong đó có người tuổi Tuất. Vậy số tài khoản phong thủy hợp tuổi Tuất là những số nào? Có các cách nào để tìm được số hợp mệnh? Tham khảo ngay những thông tin dưới đây của Thăng Long đạo quán.

1. Tổng quan về người tuổi Tuất

1.1. Tuổi Tuất thuộc năm sinh nào?

Những người tuổi Tuất sinh năm:

Năm sinhTuổiMệnh
Canh Tuất1970Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Nhâm Tuất1982Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Giáp Tuất1994Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Bính Tuất2006Ốc Thượng Thổ (Đất tổ tò vò)

1.2. Tính cách của tuổi Tuất

Những người tuổi Tuất được mọi người xung quanh đánh giá là người tốt bụng, thật thà, khi họ làm gì luôn nghĩ đến lợi ích chung của tập thể, mọi người xung quanh. Nếu mọi người xung quanh cần họ giúp đỡ hay được giao nhiệm vụ gì thì họ đều cố gắng thực hiện tốt công việc đó. Ngoài ra những người tuổi Tuất còn là luôn lắng nghe những người xung quanh nên họ có rất nhiều bạn bè và ít kẻ thù.

Tinh thần trượng nghĩa cao nên nhiều khi họ bị đánh giá là những người nhiều chuyện, bảo thủ và lo chuyện bao đồng. Ngoài ra những người này có vẻ ngoài khá lạnh lùng, ít nói trong đám đông nên thường bị nhận xét là lầm lì, khó gần. Và họ thường không giỏi trong việc kìm nén cơn nóng giận, luôn đi theo định hướng, con đường mà mình đã vạch ra. Vậy nên nhiều khi cũng bị nhận xét là bảo thủ, cứng đầu.

Để khắc chế được những tính cách này thì bạn nên biết cách tiết chế cảm xúc, lắng nghe góp ý của mọi người xung quanh. Và có thể dùng các vật phẩm phong thủy để giảm những tính cách xấu và mang lại may mắn hơn trong công việc, cũng như cuộc sống.

2. Cách chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Tuất

2.1. Chọn STK phong thủy hợp tuổi Canh Tuất (1970)

Những người tuổi Canh Tuất 1970 mang mệnh Kim – Thoa Xuyến Kim. Để lựa chọn được số tài khoản phong thủy hợp tuổi Tuất 1970 thì bạn có thể làm theo 3 cách sau:

  • Theo Mệnh niên

Đây là một trong những trường phái được nhiều người lựa chọn để tìm STK hiện nay. Mỗi ngũ hành sẽ có các số tương ứng, bạn có thể dựa vào đó để tìm ra cho mình các con số thuộc và tương sinh với mệnh Kim dựa vào bảng sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên ta có con số thuộc mệnh Kim 6, 7. Theo ngũ hành tương sinh thì Thổ sinh Kim nên ta có các con số tương sinh với mệnh Kim là 2, 5, 8.

⇒ Các con số hợp mệnh Kim: 6, 7, 2, 5, 8.

  • Theo Du niên

Du niên cũng là 1 trong các trường phái dùng để xem số tài khoản, dựa vào việc tính sự dịch chuyển của 8 quẻ: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài. Và trong Du niên được chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu. Dưới đây là 4 sao tốt tương ứng với các con số sau:

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Dựa vào bảng trên ta sẽ thấy các cặp số hợp mệnh Kim: 67, 76, 28, 82, 26, 62, 68, 86, 78, 87, 72, 27, 55, 66, 77, 88.

  • Theo Bát tự

Dựa vào Bát tự để xem số tài khoản phong thủy là cách làm phổ biến nhất hiện nay được nhiều người áp dụng. Các chuyên gia phong thủy sẽ dựa vào giờ ngày tháng năm sinh để luận đoán vận mệnh cuộc đời của bạn trong quá khứ, hiện tại, tương lai. Và tìm ra thân vượng, thân nhược từ đó sẽ đưa ra được dãy STK hợp với bạn. Để tìm được STK hợp mệnh thì bạn có thể làm theo các bước sau đây:

Bước 1: Lập lá số Bát tự của bạn thông qua điền form dưới đây:

[form_tra_cuu type=”bat_tu”]

Bước 2: Căn cứ vào lá số Bát tự để tìm ra Ngũ hành Chân mệnh cũng như Dụng, Hỷ thần của bạn.

Xem thêm: Lá số Bát Tự là gì

Bạn sẽ tìm được dụng, hỷ thần của bản mệnh như sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.

Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)

⇒ Con số hợp:6, 7,9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)

⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7.

Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).

⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.

Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).

⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

Xem thêm: Tổng hợp cách lựa chọn số tài khoản hợp mệnh Kim

Trên đây chỉ là 3 trường phái lựa chọn STK được nhiều người áp dụng. Tuy nhiên để tìm được chính xác số tài khoản hợp với người tuổi Canh Tuất 1970 thì bạn có thể lựa chọn công cụ Tìm số tài khoản của Thăng Long đạo quán. Công cụ sẽ giúp bạn tìm ra thân vượng, thân nhược và tìm được dãy STK hợp mệnh:

Button

2.2. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Nhâm Tuất (1982)

Người tuổi Nhâm Tuất mang mệnh Thủy – Đại hải thủy. Và để tìm được dãy số hợp mệnh người sinh năm 1982 thì bạn có thể áp dụng theo các cách dưới đây:

  • Theo Mệnh niên

Dựa vào mệnh niên để lựa chọn STK được rất nhiều người áp dụng hiện nay. Bởi mỗi một ngũ hành sẽ có các số tương ứng, bạn có thể dựa vào đó để tìm ra cho mình các số thuộc và tương sinh với mệnh Thủy:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên ta có con số thuộc mệnh Thủy là 0, 1. Theo ngũ hành tương sinh ta có Kim sinh Thủy nên có ta có các số tương sinh 6, 7. 

⇒ Các con số hợp mệnh Thủy: 0, 1, 6, 7.

  • Theo Du niên

Du niên cũng là 1 trong các trường phái dùng để xem số tài khoản, dựa vào việc tính sự dịch chuyển của 8 quẻ: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài. Và trong Du niên được chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu. Dưới đây là các sao tốt tương ứng với các con số sau:

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Dựa vào bảng trên ta sẽ thấy các cặp số hợp mệnh Thủy: 67, 76, 00, 11, 66, 77.

  • Theo Bát tự

Dựa vào Bát tự để xem số tài khoản phong thủy là cách làm phổ biến nhất hiện nay được nhiều người áp dụng. Các chuyên gia phong thủy sẽ dựa vào giờ ngày tháng năm sinh để luận đoán vận mệnh cuộc đời của bạn trong quá khứ, hiện tại, tương lai. Và tìm ra thân vượng, thân nhược từ đó sẽ đưa ra được dãy STK hợp với bạn. Để tìm được STK hợp mệnh thì bạn có thể làm theo các bước sau đây:

Bước 1: Lập lá số Bát tự của bạn

Bước 2: Căn cứ vào lá số Bát tự để tìm ra Ngũ hành Chân mệnh cũng như Dụng, Hỷ thần của bạn.

Bạn sẽ tìm được dụng, hỷ thần của bản mệnh như sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.

Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)

⇒ Con số hợp:6, 7,9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)

⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7.

Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).

⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.

Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).

⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

2.3.  Chọn số TK phong thủy hợp tuổi Giáp Tuất (1994)

Những người tuổi Giáp Tuất 1994 mang mệnh Hỏa – Sơn đầu hỏa. Muốn tìm được dãy số tài khoản hợp phong thủy tuổi Tuất 1994 thì hãy áp dụng các cách sau:

  • Theo Mệnh niên

Đây là một trong những trường phái được nhiều người lựa chọn để tìm STK hiện nay. Mỗi ngũ hành sẽ có các số tương ứng, bạn có thể dựa vào đó để tìm ra cho mình các con số thuộc và tương sinh với mệnh Hỏa dựa vào bảng sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên ta có con số thuộc mệnh Hỏa là 9. Mà theo ngũ hành tương sinh thì Mộc sinh Hỏa nên con số tương sinh với mệnh Hỏa sẽ là 3, 4.

⇒ Con số hợp mệnh hỏa là 3, 4, 9.

  • Theo Du niên

Du niên cũng là 1 trong các trường phái dùng để xem số tài khoản, dựa vào việc tính sự dịch chuyển của 8 quẻ: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài. Và trong Du niên được chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu. Dưới đây là 4 sao tốt tương ứng với các con số sau:

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Dựa vào bảng trên ta sẽ thấy các cặp số hợp mệnh Hỏa là 34, 43, 39, 93, 49, 94, 33, 44, 99.

  • Theo Bát tự

Dựa vào Bát tự để xem số tài khoản phong thủy là cách làm phổ biến nhất hiện nay được nhiều người áp dụng. Các chuyên gia phong thủy sẽ dựa vào giờ ngày tháng năm sinh để luận đoán vận mệnh cuộc đời của bạn trong quá khứ, hiện tại, tương lai. Và tìm ra thân vượng, thân nhược từ đó sẽ đưa ra được dãy STK hợp với bạn. Để tìm được STK hợp mệnh thì bạn có thể làm theo các bước sau đây:

Bước 1: Lập lá số Bát tự của bạn

Bước 2: Căn cứ vào lá số Bát tự để tìm ra Ngũ hành Chân mệnh cũng như Dụng, Hỷ thần của bạn.

Bạn sẽ tìm được dụng, hỷ thần của bản mệnh như sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.

Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)

⇒ Con số hợp:6, 7,9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)

⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7.

Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).

⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.

Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).

⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

Xem thêm: Tất tần tật các cách tìm STK hợp mệnh Hỏa

Trên đây chỉ là 3 trường phái được nhiều người lựa chọn hiện nay. Tuy nhiên để tìm được chính xác số tài khoản hợp với người tuổi Giáp Tuất 1994 thì bạn có thể lựa chọn công cụ Tìm số tài khoản của Thăng Long đạo quán

2.4. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Bính Tuất (2006)

Người tuổi Bính Tuất 2006 mang mệnh Thổ – Ốc thượng thổ. Để tìm cho mình dãy STK hợp mệnh mang lại may mắn, thuận lợi cho cuộc sống thì có thể áp dụng theo 3 cách phổ biến dưới đây:

  • Theo Mệnh niên

Mỗi một ngũ hành sẽ tương ứng với 1 con số khác nhau. Dựa vào đó bạn có thể tìm cho mình các số thuộc và tương sinh với mệnh Thổ:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên ta có con số thuộc mệnh Thổ là 2, 5, 8 và theo ngũ hành tương sinh thì Hỏa sinh Thổ nên số tương sinh với Thổ là 9.

⇒ Các số hợp với mệnh Thổ là 2, 5, 8, 9.

  • Theo Du niên

Du niên cũng là 1 trong các trường phái được sử dụng nhiều nhất khi sử dụng số tài khoản. Tìm STK theo Du niên dựa vào việc tính sự dịch chuyển của 8 quẻ: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài. Và trong Du niên được chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu. Dưới đây là 4 sao tốt tương ứng với các con số sau:

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Dựa vào bảng trên ta sẽ thấy các cặp số hợp mệnh Thổ: 22, 55, 88, 99.

  • Theo Bát tự

Dựa vào Bát tự để xem số tài khoản phong thủy là cách làm phổ biến nhất hiện nay được nhiều người áp dụng. Các chuyên gia phong thủy sẽ dựa vào giờ ngày tháng năm sinh để luận đoán vận mệnh cuộc đời của bạn trong quá khứ, hiện tại, tương lai. Và tìm ra thân vượng, thân nhược từ đó sẽ đưa ra được dãy STK hợp với bạn. Để tìm được STK hợp mệnh bạn cần thực hiện theo các bước sau đây:

Bước 1: Lập lá số Bát tự của bạn

Bước 2: Căn cứ vào lá số Bát tự để tìm ra Ngũ hành Chân mệnh cũng như Dụng, Hỷ thần của bạn.

Bạn sẽ tìm được dụng, hỷ thần của bản mệnh như sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.

Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)

⇒ Con số hợp:6, 7,9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)

⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7.

Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)

⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.

Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).

⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.

Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).

⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.

Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).

⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.

Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).

⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

Xem thêm: Tổng hợp các cách tìm số tài khoản hợp mệnh Thổ

Trên đây chỉ là 3 trường phái lựa chọn STK được nhiều người áp dụng. Tuy nhiên để tìm được chính xác số tài khoản hợp với người tuổi Bính Tuất 2006 thì bạn có thể lựa chọn công cụ Tìm số tài khoản của Thăng Long đạo quán. Công cụ sẽ giúp bạn tìm ra thân vượng, thân nhược và tìm được dãy STK hợp mệnh:

3. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Tuất theo công cụ

Thông thường mọi người khi tìm số tài khoản hợp mệnh thường chỉ áp dụng 1 trong các cách trên. Nhưng như thể là không đủ và không đánh giá được khái quát hết những ảnh hưởng của các con số đến vận mệnh. Để tìm được chính xác dãy số phù hợp thì bạn nên kết hợp tất cả các yếu tố này lại với nhau.

Thấu hiểu được các điều trên Thăng Long đạo quán đã cho ra đời công cụ Tìm số tài khoản hợp mệnh, kết hợp các trường phái với nhau để giúp bạn tìm ra được dãy số tài khoản phong thủy hợp mệnh nhất. Công cụ này dựa vào bát tự – giờ ngày tháng năm sinh để tìm ra thân vượng thân nhược của bản mệnh. Đồng thời kết hợp với các yếu tố khác: âm dương tương phối, du niên, ngũ hành, mệnh niên… Từ đó tìm ra được các dãy số hợp với mệnh của bạn nhất.

Muốn biết chính xác mình hợp với dãy số nào thì bạn có thể điền đầy đủ thông tin vào Form mẫu bên dưới. Công cụ sẽ giúp bạn tìm ra dãy số hợp mệnh mang lại tài lộc, may mắn, cát lành trong công việc. Đồng thời giúp  cho tình duyên, gia đạo yên ấm, hạnh phúc.

Những thông tin trên hy vọng đã giúp bạn hiểu và tìm ra được số tài khoản phong thủy hợp tuổi Tuất. Mặt khác, Thăng Long Đạo Quán hiện đã có phiên bản ứng dụng trên điện thoại giúp người dùng dễ dàng theo dõi thường xuyên các tin tức số tài khoản nói riêng, phong thủy số nói chung. Đặc biệt, ứng dụng sở hữu hàng loạt các công cụ tra cứu miễn phí (tìm STK hợp tuổi, sim phong thủy, xem Bát tự, Tử vi, xem ngày tốt xấu khai trương,….) đang chờ mọi người trải nghiệm.

Tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán theo Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các bài viết khác:

SửuDầnMãoThìnTỵ
NgọMùiThânDậuTuấtHợi