Lịch tuần
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 03/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Xuân Phân, KDMT 11.23
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Quý Tỵ, Đinh Tỵ
- Nhị thập bát tú:TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
- Tuổi khắc với ngày:Quý Tỵ, Đinh Tỵ
Sao: TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà
Nối nghiệp công hầu gần quân vương
Mai táng khai mương tiền của đến
Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường.
Trực: Nguy
Việc nên làm: Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc kiêng kị: Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Thiên thành, có hung bạo.
Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương tinh, che, chiếu, học nên rất tốt, các việc còn lại tốt
vừa.
Ất Hợi dùng cũng tốt vừa.
Tân Hợi đàn bà đó kim, ""âm phủ đã đến kỳ quyết điều khiển"", âm khí toàn thịnh, không
có chỗ hợp ở dương gian.
Đinh Hợi lại trực Hắc sát.
Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, chủ về tuyệt nhân, lại là
Thụ tử, việc không thể dùng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thụ tử: Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Trùng Tang: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Trùng phục: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc -
Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 04/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: Tiết khí Xuân Phân, KDMT 12.22
- Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
- Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
- Tuổi khắc với ngày:Giáp Ngọ, Bính Ngọ
- Nhị thập bát tú:DỰC HỎA XÀ
- Tuổi khắc với ngày:Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Sao: DỰC HỎA XÀ
Dực tinh tối kị dựng xây nhà
Ba năm hai lượt chủ tiêu vong
Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi
Thiếu nữ lăng loàn, mất gia phong.
Trực: Thành
Việc nên làm: Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Việc kiêng kị: Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Hoàng sa, Thiên hỉ.
Nhâm Tí tuy có Thiên đức, Nguyệt đức, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung
(gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú
lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch,
sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó
gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên hỷ (Trực thành): Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu): Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.
Huyền Vũ: Kỵ mai táng.
Cô thần: Xấu với kết hôn
Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc -
Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Bạch Hổ Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 05/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Xuân Phân, KDMT 13.2
- Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
- Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
- Tuổi khắc với ngày:Ất Mùi, Đinh Mùi
- Nhị thập bát tú:CHẤN THỦY DẪN
- Tuổi khắc với ngày:Ất Mùi, Đinh Mùi
Sao: CHẤN THỦY DẪN
Chuẩn tinh tạo tác được càng hay
Hôn nhân lại được lắm duyên may
An táng văn tinh từng chiết thấu
Ngọc kho vàng đống phúc sâu dày.
Trực: Thu
Việc nên làm: Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc.
Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch,
phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu.
Còn lại Sửu là cũng không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần linh.
Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều xấu
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam -
Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 06/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: Tiết khí Xuân Phân, KDMT 14.19
- Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
- Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
- Tuổi khắc với ngày:Canh Thân, Bính Thân
- Nhị thập bát tú:GIÁC MỘC GIAO
- Tuổi khắc với ngày:Canh Thân, Bính Thân
Sao: GIÁC MỘC GIAO
Giác tinh khởi tạo đặng bền lâu
Học hành đỗ đạc đến công hầu
Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử
Mộ phần cất sửa chết trùng đôi
Trực: Khai
Việc nên làm: Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn
Việc kiêng kị: Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng
cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó,
cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Nguyệt Đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Sinh khí (Trực Khai): Ngày này nên định hôn nhân, cải tạo, sửa sang lại nhà cửa, nuôi thêm động vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
Tục Thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 07/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Thanh minh, KDMT 15.18
- Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
- Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
- Tuổi khắc với ngày:Tân Dậu, Đinh Dậu
- Nhị thập bát tú:CANG KIM LONG
- Tuổi khắc với ngày:Tân Dậu, Đinh Dậu
Sao: CANG KIM LONG
Cang tinh tạo tác khổ khôn lường
Chẳng đến mười ngày có họa ương
Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy
Con dâu hiu quạnh lắm sầu thương.
Trực: Bế
Việc nên làm: Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.
Việc kiêng kị: Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế
Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh
thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
Thiên Y: Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Sao xấu:
Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Câu Trận: Kỵ mai táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 08/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Thanh minh, KDMT 16.16
- Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
- Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
- Tuổi khắc với ngày:Mậu Tuất, Canh Tuất
- Nhị thập bát tú:ĐÊ THỔ LẠC
- Tuổi khắc với ngày:Mậu Tuất, Canh Tuất
Sao: ĐÊ THỔ LẠC
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.
Trực: Kiến
Việc nên làm: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa
Việc kiêng kị: Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó
chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng
đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích.
Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà
bị phá, người mất.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
Dương thác: Kiêng đi xa, hôn nhân, không di chuyển chỗ ở.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc -
Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
- Dương lịch:Bây giờ là 10h 43 p Thứ hai, Ngày 31 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 09/03 /2025 (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Thanh minh, KDMT 17.14
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Hợi, Tân Hợi
- Nhị thập bát tú:PHÒNG NHẬT THỐ
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Hợi, Tân Hợi
Sao: PHÒNG NHẬT THỐ
Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài
Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai
An táng nếu được nhằm ngày ấy
Thăng quan tiến chức đến tam thai.
Trực: Trừ
Việc nên làm: Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt.
Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng.
Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày
thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Âm Đức: Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực.
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Nhân Cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc -
Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.