Lịch tuần
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 19/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Đại tuyết, KDMT 256.86
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Ất Tỵ, Kỷ Tỵ
- Nhị thập bát tú:TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
- Tuổi khắc với ngày:Ất Tỵ, Kỷ Tỵ
Sao: TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà
Nối nghiệp công hầu gần quân vương
Mai táng khai mương tiền của đến
Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường.
Trực: Kiến
Việc nên làm: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa
Việc kiêng kị: Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Không lợi cho khởi tạo, khai trương, hôn thú, nhập trạch, xuất hành, an táng, dùng cái đó
bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng.
Như Ất Hợi, Kỷ Hợi cũng chỉ nên làm nhỏ, mưu trù là có lộc.
Tháng 10 ngày Kiến Hợi là không lợi.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Tục Thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần linh.
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam -
Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 20/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Đại tuyết, KDMT 257.88
- Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
- Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
- Tuổi khắc với ngày:Bính Ngọ, Canh Ngọ
- Nhị thập bát tú:DỰC HỎA XÀ
- Tuổi khắc với ngày:Bính Ngọ, Canh Ngọ
Sao: DỰC HỎA XÀ
Dực tinh tối kị dựng xây nhà
Ba năm hai lượt chủ tiêu vong
Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi
Thiếu nữ lăng loàn, mất gia phong.
Trực: Trừ
Việc nên làm: Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai
Tuy là ngũ hành vượng tướng, nhưng giao giới giữa hai mùa thu và đông, thoạt đầu có
chuyển sát là xấu. Ngạn ngữ nói rằng ""Chuyển Sát nhi thương vị khả khinh dụng"", nghĩa là
Chuyển Sát mà hại chưa thể coi nhẹ mà dùng.
Giáp Tí là Thiên xá, không phải là Chuyển Sát, dùng cái đó không hại.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
Sao xấu:
Trùng Tang: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng.
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Thiên địa chuyển sát: Mọi việc đều xấu
Phủ đầu dát: Kỵ bắt đầu một công việc, công trình mới
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 21/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Đại tuyết, KDMT 258.89
- Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
- Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
- Tuổi khắc với ngày:Đinh Mùi, Tân Mùi
- Nhị thập bát tú:CHẤN THỦY DẪN
- Tuổi khắc với ngày:Đinh Mùi, Tân Mùi
Sao: CHẤN THỦY DẪN
Chuẩn tinh tạo tác được càng hay
Hôn nhân lại được lắm duyên may
An táng văn tinh từng chiết thấu
Ngọc kho vàng đống phúc sâu dày.
Trực: Mãn
Việc nên làm: Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho
Việc kiêng kị: Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc.
Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc
(trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách),
làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc.
Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ.
Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên phú (Trực mãn): Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Câu Trận: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với kết hôn
Tam tang: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Âm thác: Kiêng xuất hành, nhận công tác.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 22/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: Tiết khí Đại tuyết, KDMT 259.91
- Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
- Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
- Tuổi khắc với ngày:Mậu Thân, Bính Thân
- Nhị thập bát tú:GIÁC MỘC GIAO
- Tuổi khắc với ngày:Mậu Thân, Bính Thân
Sao: GIÁC MỘC GIAO
Giác tinh khởi tạo đặng bền lâu
Học hành đỗ đạc đến công hầu
Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử
Mộ phần cất sửa chết trùng đôi
Trực: Bình
Việc nên làm: Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Việc kiêng kị:
Thiên phú, Thiên thành, có Đáo châu tinh, việc đến phủ quan mà sau đó tán.
Duy có Giáp Dần là tốt trên hết.
Nhâm Dần, Canh Dần là tốt vừa, sửa nho nhỏ thì có thể, làm lớn thì không nên.
Những ngày Dần còn lại xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu): Mọi việc đều tốt
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc -
Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 23/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Đại tuyết, KDMT 260.92
- Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
- Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Dậu, Đinh Dậu
- Nhị thập bát tú:CANG KIM LONG
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Sao: CANG KIM LONG
Cang tinh tạo tác khổ khôn lường
Chẳng đến mười ngày có họa ương
Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy
Con dâu hiu quạnh lắm sầu thương.
Trực: Định
Việc nên làm: Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc
Việc kiêng kị: Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Ất Mão là Thiên đức.
Tân Mão, Kỷ Mão nên động thổ, hưng công, định tảng (đặt móng), đặt nóc (thượng
lương), giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, dùng các ngày đó tốt, có cát diệu chiếu
lâm.
Những ngày Mão còn lại là xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Âm Đức: Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực.
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Sao xấu:
Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Mọi việc đều xấu
Nhân Cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc.
Huyền Vũ: Kỵ mai táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc -
Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 24/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: Tiết khí Đại tuyết, KDMT 261.94
- Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
- Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
- Tuổi khắc với ngày:Canh Tuất, Nhâm Tuất
- Nhị thập bát tú:ĐÊ THỔ LẠC
- Tuổi khắc với ngày:Canh Tuất, Nhâm Tuất
Sao: ĐÊ THỔ LẠC
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.
Trực: Chấp
Việc nên làm: Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh
Việc kiêng kị: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường
Giáp Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ có thể sửa trộm, nếu khởi tạo, hưng công, giá
thú, nhập trạch thì không lợi.
Duy Bính Thìn có thể mở núi, phạt cỏ, an táng là tốt vừa.
Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Trùng phục: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Tội chỉ: Xấu với thờ cúng, kiện cáo.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam -
Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
- Dương lịch:Bây giờ là 9h 32 p Thứ sáu, Ngày 12 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 25/10 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Đại tuyết, KDMT 262.96
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Tân Hợi, Quý Hợi
- Nhị thập bát tú:PHÒNG NHẬT THỐ
- Tuổi khắc với ngày:Tân Hợi, Quý Hợi
Sao: PHÒNG NHẬT THỐ
Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài
Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai
An táng nếu được nhằm ngày ấy
Thăng quan tiến chức đến tam thai.
Trực: Phá
Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ
Việc kiêng kị: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước, Câu giảo, mọi việc không nên.
Duy Ất Tị có Thiên đức, mưu trù việc nho nhỏ thì có thể dùng, là tốt vừa.
Đinh Tị là chính tứ phế, phạm cái đó thì lôi đình tan bại, việc ngang trái, mất của.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Phúc: Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái.
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Ly sàng: Kỵ lấy vợ gả chồng
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.

