Lịch tuần

Tuần 28: Từ ngày 07/07/2025 đến ngày: 13/07/2025
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 13/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Tiểu thử, KDMT 105.83
  • Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
  • Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
  • Tuổi khắc với ngày:Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Nhị thập bát tú:NGUY NGUYỆT YẾN
  • Tuổi khắc với ngày:Tân Mùi, Kỷ Mùi
Sao: NGUY NGUYỆT YẾN
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
Chôn cất sửa mồ thấy thê lương
Trổ cửa khai mươn bị phạt trượng
Ba năm gánh chịu những tai ương.
Trực: Phá
Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ
Việc kiêng kị: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu

Xuất Hành

Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 14/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: Tiết khí Tiểu thử, KDMT 106.78
  • Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
  • Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
  • Tuổi khắc với ngày:Nhâm Thân, Giáp Thân
  • Nhị thập bát tú:THẤT HỎA TRƯ
  • Tuổi khắc với ngày:Nhâm Thân, Giáp Thân
Sao: THẤT HỎA TRƯ
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
Con cháu nối đời lộc vị tăng
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng
Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.
Trực: Nguy
Việc nên làm: Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc kiêng kị: Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, cùng chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân. Nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Hoạt điệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Sao xấu:
Tội chỉ: Xấu với thờ cúng, kiện cáo.

Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 15/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Tiểu thử, KDMT 107.74
  • Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
  • Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
  • Tuổi khắc với ngày:Quý Dậu, Ất Dậu
  • Nhị thập bát tú:BÍCH THỦY DU
  • Tuổi khắc với ngày:Quý Dậu, Ất Dậu
Sao: BÍCH THỦY DU
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
Giá thú hôn nhân hỷ khí vây
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng
Mở ngỏ khai ngòi con cháu đầy.
Trực: Thành
Việc nên làm: Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Việc kiêng kị: Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Thiên hỉ. Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt. Các ngày Mão còn lại tốt vừa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Nguyệt Đức: Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc
Thiên hỷ (Trực thành): Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
Trùng Tang: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Cô thần: Xấu với kết hôn

Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 16/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Tiểu thử, KDMT 108.69
  • Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
  • Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
  • Tuổi khắc với ngày:Giáp Tuất, Mậu Tuất
  • Nhị thập bát tú:KHUÊ MỘC LANG
  • Tuổi khắc với ngày:Giáp Tuất, Mậu Tuất
Sao: KHUÊ MỘC LANG
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại
Cùng với khai môn họa chẳng lường.
Trực: Thu
Việc nên làm: Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù. Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước. Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt Không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Phổ hộ (Hội hộ): Là thần của thần che chở, nên cần cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Kiêng kỵ mọi việc không nên làm.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng.
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.

Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 17/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Tiểu thử, KDMT 109.64
  • Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
  • Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
  • Tuổi khắc với ngày:Ất Hợi, Kỷ Hợi
  • Nhị thập bát tú:LÂU KIM CẨU
  • Tuổi khắc với ngày:Ất Hợi, Kỷ Hợi
Sao: LÂU KIM CẨU
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
Gia đạo phát tài ít kẻ đương
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử
Nối đời lộc vị rạng tông đường.
Trực: Khai
Việc nên làm: Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn
Việc kiêng kị: Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh. Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa. Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Sinh khí (Trực Khai): Ngày này nên định hôn nhân, cải tạo, sửa sang lại nhà cửa, nuôi thêm động vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Phúc Sinh: Cầu phúc, lấy vợ, giả chồng
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn

Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 18/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: Tiết khí Tiểu thử, KDMT 110.6
  • Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
  • Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
  • Tuổi khắc với ngày:Bính Tí, Canh Tí
  • Nhị thập bát tú:VỊ THỔ TRĨ
  • Tuổi khắc với ngày:Bính Tí, Canh Tí
Sao: VỊ THỔ TRĨ
Vị tinh tạo tác ra sao?
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà
Chôn cất sau này tăng chức vị
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
Trực: Bế
Việc nên làm: Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.
Việc kiêng kị: Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế
Vãng vong. Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn. Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa. Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên. Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu): Mọi việc đều tốt
Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Thiên Y: Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Sao xấu:
Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ việc phong quan tiến chức, đi xa quay về nhà, đi làm việc nơi xa để ký kết hợp đồng, mở rộng, tìm thầy thuốc.

Xuất Hành

Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • Dương lịch:Bây giờ là 15h 39 p Thứ ba, Ngày 08 tháng 07 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 19/06 /2025 (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Tiểu thử, KDMT 111.55
  • Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
  • Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
  • Tuổi khắc với ngày:Đinh Sửu, Tân Sửu
  • Nhị thập bát tú:MÃO NHẬT KÊ
  • Tuổi khắc với ngày:Đinh Sửu, Tân Sửu
Sao: MÃO NHẬT KÊ
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu
Khai môn chắc hẳn vời họa đến
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.
Trực: Kiến
Việc nên làm: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa
Việc kiêng kị: Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần linh.
Huyền Vũ: Kỵ mai táng.
Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng

Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
live tiktok Thanglongdaoquan.vn