Lịch tuần

Tuần 52: Từ ngày 22/12/2025 đến ngày: 28/12/2025
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 03/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: Tiết khí Đông chí, KDMT 271.1
  • Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
  • Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
  • Tuổi khắc với ngày:Kỷ Mùi, Quý Mùi
  • Nhị thập bát tú:NGUY NGUYỆT YẾN
  • Tuổi khắc với ngày:Kỷ Mùi, Quý Mùi
Sao: NGUY NGUYỆT YẾN
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
Chôn cất sửa mồ thấy thê lương
Trổ cửa khai mươn bị phạt trượng
Ba năm gánh chịu những tai ương.
Trực: Trừ
Việc nên làm: Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai
Thiên ôn. Ất Sửu là quê hương kim mộ, nên tụ họp với cha mẹ, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn, có cát tinh che, chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý. Những ngày Sửu còn lại là tốt vừa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Âm Đức: Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực.
Phổ hộ (Hội hộ): Là thần của thần che chở, nên cần cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Nhân Cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc.
Huyền Vũ: Kỵ mai táng.

Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 04/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hoàng đạo - Hắc đạo Tiết khí Đông chí, KDMT 272.12
  • Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
  • Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
  • Tuổi khắc với ngày:Canh Thân, Nhâm Dần
  • Nhị thập bát tú:THẤT HỎA TRƯ
  • Tuổi khắc với ngày:Canh Thân, Nhâm Dần
Sao: THẤT HỎA TRƯ
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
Con cháu nối đời lộc vị tăng
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng
Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.
Trực: Mãn
Việc nên làm: Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho
Việc kiêng kị: Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý. Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết. Bính Dần, Canh Dần tốt vừa. Giáp Dần là tốt vừa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên phú (Trực mãn): Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng
Thiên Phúc: Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái.
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt Không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Phúc Sinh: Cầu phúc, lấy vợ, giả chồng
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Sao xấu:
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với kết hôn
Sát chủ: Mọi việc đều xấu

Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 05/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Đông chí, KDMT 273.14
  • Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
  • Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
  • Tuổi khắc với ngày:Tân Dậu, Quý Dậu
  • Nhị thập bát tú:BÍCH THỦY DU
  • Tuổi khắc với ngày:Tân Dậu, Quý Dậu
Sao: BÍCH THỦY DU
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
Giá thú hôn nhân hỷ khí vây
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng
Mở ngỏ khai ngòi con cháu đầy.
Trực: Bình
Việc nên làm: Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Việc kiêng kị:
Thiên tặc. Tân Mão, Hỏa tinh, lại phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn tài vật, khởi việc tranh nhà cửa, thương tình nghĩa, lắm ác tật, xấu. Duy có một ngày Ất Mão là tốt vừa. Những ngày Mão còn lại chủ Phụ tử, huynh đệ bất nghĩa, tranh nhà cửa, tự thắt cổ, người ác cướp hại, phá tán, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Nguyệt Đức: Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
Hoạt điệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Kiêng kỵ mọi việc không nên làm.
Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Thụ tử: Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Trùng phục: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu

Xuất Hành

Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 06/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: Tiết khí Đông chí, KDMT 274.16
  • Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
  • Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
  • Tuổi khắc với ngày:Nhâm Tuất, Bính Tuất
  • Nhị thập bát tú:KHUÊ MỘC LANG
  • Tuổi khắc với ngày:Nhâm Tuất, Bính Tuất
Sao: KHUÊ MỘC LANG
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại
Cùng với khai môn họa chẳng lường.
Trực: Định
Việc nên làm: Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc
Việc kiêng kị: Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Tuy nói tốt, lại có Thiên la, Địa võng, là hung họa, quý nhân không gặp, mưu trù việc làm không lợi, Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu. Duy chỉ có Nhâm Thìn tuy phạm Quan phù, nhưng trong có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là những sao che, chiếu, chỉ nên an táng, an môn (đặt cửa), giá thú, nhập trạch, những việc còn lại là ngày dùng thận trọng, nhưng vẫn là ngày Tử khí, phạm Quan phù, Kiếp sát, không phải cung Quan phù cùng đến phương đó, cho nên không lợi.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu): Mọi việc đều tốt
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Mọi việc đều xấu

Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 07/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Đông chí, KDMT 275.18
  • Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
  • Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
  • Tuổi khắc với ngày:Quý Hợi, Đinh Hợi
  • Nhị thập bát tú:LÂU KIM CẨU
  • Tuổi khắc với ngày:Quý Hợi, Đinh Hợi
Sao: LÂU KIM CẨU
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
Gia đạo phát tài ít kẻ đương
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử
Nối đời lộc vị rạng tông đường.
Trực: Chấp
Việc nên làm: Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh
Việc kiêng kị: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường
Ất Tị, Quý Tị, Kỷ Tị, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng là những sao che, chiếu, nên an táng, đặt cửa, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, mưu trù làm mọi việc dùng ngày đó thêm nhân khẩu, vượng gia đạo, sinh quý tử, tăng điền địa, rất tốt. Tân Tị là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.

Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 08/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: Tiết khí Đông chí, KDMT 276.2
  • Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
  • Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
  • Tuổi khắc với ngày:Giáp Tí, Bính Tí
  • Nhị thập bát tú:VỊ THỔ TRĨ
  • Tuổi khắc với ngày:Giáp Tí, Bính Tí
Sao: VỊ THỔ TRĨ
Vị tinh tạo tác ra sao?
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà
Chôn cất sau này tăng chức vị
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
Trực: Phá
Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ
Việc kiêng kị: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Thiên tặc. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, cạnh Nguyệt đức, cẩn thận, có thể nho nhỏ mà gấp thì dùng. Các ngày Ngọ còn lại thì dẫn đến ôn dịch, hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Tục Thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Sao xấu:
Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch.
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.

Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • Dương lịch:Bây giờ là 5h 27 p Thứ bảy, Ngày 27 tháng 12 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 09/11 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
  • Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Đông chí, KDMT 277.21
  • Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
  • Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
  • Tuổi khắc với ngày:Ất Sửu, Đinh Sửu
  • Nhị thập bát tú:MÃO NHẬT KÊ
  • Tuổi khắc với ngày:Ất Sửu, Đinh Sửu
Sao: MÃO NHẬT KÊ
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu
Khai môn chắc hẳn vời họa đến
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.
Trực: Nguy
Việc nên làm: Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc kiêng kị: Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Đinh Mùi là khi nước đại hải trong sạch, dùng cái đó trăm việc tốt hết. Kỷ Mùi mai táng là tốt vừa. Những ngày Mùi còn lại cũng tốt. Hai ngày đó (?) dùng việc chủ về tiến nhân khẩu, tăng điền sản, được tài ngang (hoành tài). Tân Mùi, Quý Mùi mọi việc bất lợi. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":

Sao tốt:
Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
Sao xấu:
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc kết hôn, mở cửa, mở hàng.
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
Câu Trận: Kỵ mai táng.

Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
live tiktok Thanglongdaoquan.vn