Lịch tuần
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 24/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Bạch lộ, KDMT 173.11
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Tân Tỵ, Quý Tỵ
- Nhị thập bát tú:TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
- Tuổi khắc với ngày:Tân Tỵ, Quý Tỵ
Sao: TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà
Nối nghiệp công hầu gần quân vương
Mai táng khai mương tiền của đến
Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường.
Trực: Bình
Việc nên làm: Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Việc kiêng kị:
Đằng sà triền miên, tổn nhân khẩu, gặp việc quan, khẩu thiệt, vạ ngang, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
Hoạt điệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Phổ hộ (Hội hộ): Là thần của thần che chở, nên cần cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Sao xấu:
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Kiêng kỵ mọi việc không nên làm.
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng.
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 25/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Bạch lộ, KDMT 174.08
- Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
- Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
- Tuổi khắc với ngày:Nhâm Ngọ, Mậu ngọ
- Nhị thập bát tú:DỰC HỎA XÀ
- Tuổi khắc với ngày:Nhâm Ngọ, Mậu ngọ
Sao: DỰC HỎA XÀ
Dực tinh tối kị dựng xây nhà
Ba năm hai lượt chủ tiêu vong
Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi
Thiếu nữ lăng loàn, mất gia phong.
Trực: Định
Việc nên làm: Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc
Việc kiêng kị: Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Bính Tí là lúc nước sạch sẽ, lại gặp vượng địa, trực Hoàng la, Tử đàn tinh, che, chiếu,
nên tu tạo, an táng, gặp gỡ người thân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động
thổ, rất tốt.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Phúc Sinh: Cầu phúc, lấy vợ, giả chồng
Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Mọi việc đều xấu
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 26/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Bạch lộ, KDMT 175.06
- Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
- Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
- Tuổi khắc với ngày:Quý Mùi, Ất Mùi
- Nhị thập bát tú:CHẤN THỦY DẪN
- Tuổi khắc với ngày:Quý Mùi, Ất Mùi
Sao: CHẤN THỦY DẪN
Chuẩn tinh tạo tác được càng hay
Hôn nhân lại được lắm duyên may
An táng văn tinh từng chiết thấu
Ngọc kho vàng đống phúc sâu dày.
Trực: Chấp
Việc nên làm: Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh
Việc kiêng kị: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường
Có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, Bạch hổ, chi sát, không nên dùng vào việc, phạm cái đó
chủ thoái tài, hại nhân khẩu.
Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, đều không thể dùng, là ngày thụ mệnh.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thụ tử: Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc -
Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 27/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: Tiết khí Bạch lộ, KDMT 176.03
- Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
- Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
- Tuổi khắc với ngày:Giáp Thân, Mậu Thân
- Nhị thập bát tú:GIÁC MỘC GIAO
- Tuổi khắc với ngày:Giáp Thân, Mậu Thân
Sao: GIÁC MỘC GIAO
Giác tinh khởi tạo đặng bền lâu
Học hành đỗ đạc đến công hầu
Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử
Mộ phần cất sửa chết trùng đôi
Trực: Phá
Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ
Việc kiêng kị: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Giáp Dần là Chính tứ phế.
Canh Dần, Mậu Dần, Bính Dần đều không tốt, mọi việc không nên, chủ có việc lên
quan, thoái tài (giảm của), nhân khẩu thì nheo mắt nói nhỏ.
Duy có 1 ngày Nhâm Dần có Nguyệt đức, chỉ lợi cho an táng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Trùng Tang: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc -
Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 28/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Bạch lộ, KDMT 177.01
- Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
- Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
- Tuổi khắc với ngày:Ất Dậu, Kỷ Dậu
- Nhị thập bát tú:CANG KIM LONG
- Tuổi khắc với ngày:Ất Dậu, Kỷ Dậu
Sao: CANG KIM LONG
Cang tinh tạo tác khổ khôn lường
Chẳng đến mười ngày có họa ương
Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy
Con dâu hiu quạnh lắm sầu thương.
Trực: Nguy
Việc nên làm: Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc kiêng kị: Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
Quý Mão, Đinh Mão, có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường
tụ báu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, hôn nhân, giá thú, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc
giàn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, làm kho chứa, chuồng trại trâu dê, chủ
về gia nghiệp xương thịnh, nhân khẩu hưng vượng, sinh quý tử, tiến hoành tài, giàu sang lúa
gạo.
Các ngày Mão còn lại (Kỷ Mão, Tân Mão) là tốt vừa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Sao xấu:
Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam -
Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 29/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: Tiết khí Bạch lộ, KDMT 177.99
- Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
- Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
- Tuổi khắc với ngày:Bính Tuất, Giáp Tuất
- Nhị thập bát tú:ĐÊ THỔ LẠC
- Tuổi khắc với ngày:Bính Tuất, Giáp Tuất
Sao: ĐÊ THỔ LẠC
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.
Trực: Thành
Việc nên làm: Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Việc kiêng kị: Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Thiên hỷ.
Nhâm Thìn là Nguyệt đức, Canh Thìn, Bính Thìn là ba ngày táng, tốt vừa, không nên
dùng vào việc lớn.
Mậu Thìn, Giáp Thìn là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó trong 3-6-9 năm sách
(?)gặp xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên hỷ (Trực thành): Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Tục Thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Cô thần: Xấu với kết hôn
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
- Dương lịch:Bây giờ là 12h 43 p Thứ năm, Ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 30/07 /2025[Nhuận] (năm Ất Tỵ)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Bạch lộ, KDMT 178.96
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Đinh Hợi, Ất Hợi
- Nhị thập bát tú:PHÒNG NHẬT THỐ
- Tuổi khắc với ngày:Đinh Hợi, Ất Hợi
Sao: PHÒNG NHẬT THỐ
Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài
Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai
An táng nếu được nhằm ngày ấy
Thăng quan tiến chức đến tam thai.
Trực: Thu
Việc nên làm: Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm cái đó bị gọi vì
việc quan, nhân khẩu rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần linh.
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Nam -
Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h ): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h ): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h ): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h ): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h ): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió