Lễ cưới là phong tục truyền thống đặc biệt của mỗi người dân Việt Nam. Đây là dấu mốc để mở ra cuộc sống hôn nhân hạnh phúc của các cặp đôi sau này. Để cho ngày lễ này diễn ra được thuận lợi, hạnh phúc được trọn vẹn, trước mỗi lễ cưới, người nhà cô dâu, chú rể đều xem ngày, chọn ngày cưới một cách cẩn trọng bởi họ quan niệm “đầu xuôi đuôi lọt”. Cùng tìm hiểu các cách xem ngày cưới tháng 12 năm 2023 đẹp, hợp tuổi hai vợ chồng thông qua bài viết dưới đây của Thăng Long Đạo Quán. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Thông tin tổng quan tháng 12 năm 2023

Tháng 12/2023 (từ 01/12 tới 31/12 Dương Lịch tương ứng với 19/10 tới 19/11 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:

1.1. Giai đoạn 1 của tháng 12/2023

Giai đoạn 1 từ 01/12 tới 12/12 Dương Lịch (tương ứng với 19/10 tới 30/10 Âm lịch)

  • Thiên Can: Quý.
  • Địa Chi: Hợi.
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy.
  • Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
  • Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
xem ngày cưới tháng 12 năm 2023
Xem ngày cưới tháng 12 năm 2023
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Mùi.
  • Tam hội: Hợi, Tý, Sửu.
  • Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
  • Hợi Hình với tuổi Hợi.
  • Hợi Phá với tuổi Dần.
  • Hợi Hại với tuổi Thân.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tuất, Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

1.2. Giai đoạn 2 của tháng 12/2023

Giai đoạn 1 từ 13/12 tới 31/12 Dương Lịch (tương ứng với 01/11 tới 19/11 Âm lịch)

  • Thiên Can: Giáp.
  • Địa Chi: Tý.
  • Nạp âm: Hải Trung Kim.
  • Mệnh sinh cho tháng Thổ: Thổ sinh Kim.
  • Tháng sinh cho mệnh Thủy: Kim sinh Thủy.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Hỏa.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Mộc.
  • Tam hợp: Thân, Tý, Thìn.
  • Tam hội: Hợi, Tý, Sửu.
  • Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu.
  • Tý Hình với tuổi Mão.
  • Tý Phá với tuổi Dậu.
  • Tý Hại với tuổi Mùi.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Mùi.

Xem thêm: Ngày cưới đẹp tháng 10 năm 2023 

2. Xem ngày cưới tháng 12 năm 2023

NGÀYTHÔNG TIN NGÀY
02/12 (lịch âm 20/10)Ngày GIÁP NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi) 

03/12 (lịch âm 21/10)Ngày ẤT MÙI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59),  Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn) là ngày ổn sau khi đã xem ngày cưới tháng 12 năm 2023

06/12 (lịch âm 24/10)Ngày MẬU TUẤT, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn) Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

07/12 (lịch âm 25/10)Ngày KỶ HỢI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ)

08/12 (lịch âm 26/10)Ngày CANH TÝ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

13/12 (lịch âm 01/11)Ngày ẤT TỴ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

14/12 (lịch âm 02/11)Ngày BÍNH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

15/12 (lịch âm 03/11)Ngày ĐINH MÙI, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu) Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

16/12 (lịch âm 04/11)Ngày MẬU THÂN, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

21/12 (lịch âm 09/11)Ngày QUÝ SỬU, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất)

25/12 (lịch âm 13/11)Ngày ĐINH TỴ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

26/12 (lịch âm 14/11)Ngày MẬU NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

27/12 (lịch âm 15/11)Ngày KỶ MÙI, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục (Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu) Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

28/12 (lịch âm 16/11)Ngày CANH THÂN, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

xem ngày cưới tháng 12 năm 2023
Ngày cưới đẹp chính là viên gạch đầu trong một cuộc hôn nhân trong mơ

3. Những ngày xấu không nên cưới hỏi trong tháng 12/2023

Dưới đây là danh sách các ngày không hợp để tổ chức cưới hỏi. Ngoài ra, các cặp đôi hoàn toàn có thể chọn các ngày cưới tháng khác như Xem ngày cưới tháng 11 năm 2023 nhé.

xem ngày cưới tháng 12 năm 2023
Không phải ngày nào cũng có thể làm lễ cưới
NGÀYTHÔNG TIN NGÀY
01/12 (lịch âm 19/10)Ngày QUÝ TỴ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý)

11/12 (lịch âm 29/10)Ngày QUÝ MÃO, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân)

17/12 (lịch âm 05/11)Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

24/12 (lịch âm 12/11)Ngày BÍNH THÌN, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

29/12 (lịch âm 17/11)Ngày TÂN DẬU, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

4. Hướng dẫn xem ngày cưới hỏi

Theo thời gian, các lễ cưới hiện nay cũng dần được rút gọn và thêm các hoạt động giao lưu, vui chơi giữa cô dâu chú rể và bạn bè, họ hàng hai bên. Nhưng có một điều duy nhất không thay đổi chính là việc chọn ngày đẹp để tổ chức lễ cưới. Thấu hiểu được điều này, Thăng Long Đạo Quán đã nghiên cứu và cho ra đời công cụ XEM NGÀY CƯỚI HỎI, giúp các cặp đôi dễ dàng hơn trong việc chọn ngày cưới hỏi đẹp, hợp mệnh, hợp tuổi mình.

  • Bước 1: Truy cập trang web thanglongdaoquan.vn hoặc ứng dụng Thăng Long Đạo Quán trên điện thoại của bạn.
  • Bước 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY CƯỚI HỎI
  • Bước 3: Nhập thông tin ngày – tháng – năm – sinh hai vợ chồng và ngày dự định tổ chức cưới hỏi rồi nhấn XEM và đợi trong khoảng 1p để có kết quả.
  • Bước 4: Trong trường hợp ngày định xem không phù hợp, các bạn có thể kéo xuống tìm mục “CHỌN NGÀY CƯỚI HỎI ĐẸP VỚI HAI BẠN” và chọn mốc thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng rồi nhấn “TÌM” để được kết quả nhé!

Ngoài ra, các bạn còn có thể trực tiếp đặt lịch với đội ngũ chuyên gia với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phong thuỷ số để được giải đáp.

5. Lời kết

Lễ cưới là sự kiện thiêng liêng, minh chứng cho tình yêu tuyệt vời của lứa đôi. Hy vọng bài viết trên của Thăng Long Đạo Quán sẽ giúp các bạn xem ngày cưới tháng 12 năm 2023 phù hợp với mình, giúp đám cưới của các bạn thêm phần trọn vẹn.

Nếu các bạn còn điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được giải đáp. Cũng đừng quên tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại, nhận ngay 5 ngày app VIP để dễ dàng tra cứu ngày hợp mệnh làm các việc đại sự nhé!

Đừng bỏ lỡ các nội dung hay về phong thủy: