Lịch âm ngày 01/12/2024 - Lịch âm dương ngày 01/12/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Chủ nhật, Ngày 01 tháng 12 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 01/11 /2024
  • Bát tự:Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tí, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 250
  • Giờ tốt cho mọi việc:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)

Giờ Hoàng Đạo

Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Hợi(21-23)Sửu(1-3)Thìn(7-9)

Giờ Hắc Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Dần(3-5)Mão(5-7)Tỵ(9-11)

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Đinh Tỵ

Sao: MÃO NHẬT KÊ
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu
Khai môn chắc hẳn vời họa đến
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.
Trực: Bế
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế
Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc. Đinh Hợi là ngày tốt vừa. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp. Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh). Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt. Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên đức-Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Phúc hậu-Tốt về cầu tài, khai trương.
Thiên Y-Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Chu tước hắc đạo-Kỵ nhập trạch, khai trương.
Tội chỉ-Xấu với thờ cúng, kiện cáo.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
23h-01h và 11h-13h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
01h-03h và 13h-15h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
03h-05h và 15h-17h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
05h-07h và 17h-19h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
07h-09h và 19h-21h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
09h-11h và 21h-23h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
live tiktok Thanglongdaoquan.vn