Lịch âm ngày 02/12/2024 - Lịch âm dương ngày 02/12/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ hai, Ngày 02 tháng 12 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 02/11 /2024
- Bát tự:Ngày Canh Tí, tháng Bính Tí, năm Giáp Thìn
- Ngày: - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 251.01
- Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
Giờ Hoàng Đạo
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Sửu(1-3) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Giờ Hắc Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) |
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Sao: TẤN NGUYỆT Ô |
Tấn tinh tạo tác lợi vô biên Tằm tiện được mù, lợi của tiền Trổ cửa ngày này nhiều may mắn Hôn nhân an táng phúc lưu truyền. |
Trực: Kiến | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa | Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà. |
Hỏa tinh. Giáp Tí là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó. Bính Tí tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Quan nhật-Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng. | Thổ phủ-Kỵ xây dựng, động thổ. Thiên ôn-Kỵ xây dựng. Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tuyết Lộ 23h-01h và 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | ||
Giờ Đại An 01h-03h và 13h-15h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 03h-05h và 15h-17h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 05h-07h và 17h-19h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 07h-09h và 19h-21h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 09h-11h và 21h-23h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió |