Lịch âm ngày 03/04/2024 - Lịch âm dương ngày 03/04/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ tư, Ngày 03 tháng 04 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 25/02 /2024
  • Bát tự:Ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Xuân Phân, KDMT 14.43
  • Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)

Giờ Hoàng Đạo

Dần(3-5)Mão(5-7)Ngọ(11-13)
Mùi(13-15)Dậu(17-19)Tí(23-1)

Giờ Hắc Đạo

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Tuất(19-21)Hợi(21-23)Sửu(1-3)

Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Quý Mão

Sao: CHẤN THỦY DẪN
Chuẩn tinh tạo tác được càng hay
Hôn nhân lại được lắm duyên may
An táng văn tinh từng chiết thấu
Ngọc kho vàng đống phúc sâu dày.
Trực: Phá
Việc nên làmViệc kiêng kị
Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹCần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh. Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên thành-Mọi việc đều tốt
Nguyệt Ân-Mọi việc đều tốt
Ngọc đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Tiểu Hồng Sa-Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá-Xấu về xây dựng nhà cửa.
Hoang vu-Mọi việc đều xấu
Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Phi Ma sát (Tai sát)-Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch.
Ngũ hư-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ
23h-01h và 11h-13h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
01h-03h và 13h-15h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
03h-05h và 15h-17h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
05h-07h và 17h-19h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
07h-09h và 19h-21h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
09h-11h và 21h-23h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.