Lịch âm ngày 03/09/2024 - Lịch âm dương ngày 03/09/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ ba, Ngày 03 tháng 09 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 01/08 /2024
- Bát tự:Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Ngày: - Tiết khí Xử thử, KDMT 161.68
- Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
Giờ Hoàng Đạo
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Sửu(1-3) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Giờ Hắc Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) |
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tí, Bính Tí
Sao: THẤT HỎA TRƯ |
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng Con cháu nối đời lộc vị tăng Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng Hôn nhân chôn cất vững ai bằng. |
Trực: Thu | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. | Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ. |
Phúc tinh, có thể yên tĩnh. Kiến, Phá lại xung. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, dùng vào việc là tốt vừa. Duy Mậu Ngọ có Hỏa tinh, bất lợi. Canh Ngọ cũng bất lợi. Bính Ngọ động thổ, an táng, các loại mưu trù cũng là tốt vừa, phạm cái đó tổn con cháu, bị gọi vì việc quan, lãnh thoái, xấu. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức-Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt. Thiên Quý-Mọi việc đều tốt Thiên tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Phúc Sinh-Cầu phúc, lấy vợ, giả chồng Tuế hợp-Mọi việc đều tốt Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt Hoàng Ân-Mọi việc đều tốt | Thiên Cương (hay Diệt Môn)-Kiêng kỵ mọi việc không nên làm. Địa phá-Kỵ xây dựng. Địa Tặc-Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Băng tiêu ngoạ hãm-Mọi việc đều xấu Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tốc Hỷ 23h-01h và 11h-13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | ||
Giờ Lưu Niên 01h-03h và 13h-15h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 03h-05h và 15h-17h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 05h-07h và 17h-19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 07h-09h và 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 09h-11h và 21h-23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. |