Lịch âm ngày 04/04/2024 - Lịch âm dương ngày 04/04/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ năm, Ngày 04 tháng 04 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 26/02 /2024
  • Bát tự:Ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Thanh minh, KDMT 15.41
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)

Giờ Hoàng Đạo

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Dậu(17-19)Hợi(21-23)Dần(3-5)

Giờ Hắc Đạo

Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Tí(23-1)Sửu(1-3)Mão(5-7)

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Bính Thìn

Sao: GIÁC MỘC GIAO
Giác tinh khởi tạo đặng bền lâu
Học hành đỗ đạc đến công hầu
Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử
Mộ phần cất sửa chết trùng đôi
Trực: Nguy
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa. Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái.
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)-Mọi việc đều tốt
Hoạt điệu-Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Lục hợp-Mọi việc đều tốt
Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt
Thiên ôn-Kỵ xây dựng.
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát)-Xấu đối với việc kết hôn, mở cửa, mở hàng.
Quỷ khốc-Xấu với thờ cúng, mai táng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
01h-03h và 13h-15h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
03h-05h và 15h-17h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
05h-07h và 17h-19h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
07h-09h và 19h-21h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
09h-11h và 21h-23h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.