Lịch âm ngày 04/09/2024 - Lịch âm dương ngày 04/09/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ tư, Ngày 04 tháng 09 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 02/08 /2024
- Bát tự:Ngày Tân Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Xử thử, KDMT 162.65
- Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
Giờ Hoàng Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Mão(5-7) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Giờ Hắc Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Dậu(17-19) |
Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu
Sao: BÍCH THỦY DU |
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy Giá thú hôn nhân hỷ khí vây Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng Mở ngỏ khai ngòi con cháu đầy. |
Trực: Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn | Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ. |
Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi đều hệ tốt vừa, ngày đó chỉ nên phạt cỏ, mở núi (khai sơn), nhổ cây, an táng. Duy Ất Mùi trăm sự không lợi, xấu, phạm thì suy, bại, tử, tuyệt. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý-Mọi việc đều tốt Sinh khí (Trực Khai)-Ngày này nên định hôn nhân, cải tạo, sửa sang lại nhà cửa, nuôi thêm động vật, trồng cây đều cát sự. Địa tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Âm Đức-Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực. Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt Kim đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Thụ tử-Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu Hoang vu-Mọi việc đều xấu Nhân Cách-Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc. Trùng Tang-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Đông | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Lưu Niên 23h-01h và 11h-13h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | ||
Giờ Xích Khẩu 01h-03h và 13h-15h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 03h-05h và 15h-17h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 05h-07h và 17h-19h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 07h-09h và 19h-21h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 09h-11h và 21h-23h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. |