Lịch âm ngày 05/09/2024 - Lịch âm dương ngày 05/09/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ năm, Ngày 05 tháng 09 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 03/08 /2024
- Bát tự:Ngày Nhâm Thân, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Xử thử, KDMT 163.62
- Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Giờ Hoàng Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Giờ Hắc Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Hợi(21-23) |
Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần
Sao: KHUÊ MỘC LANG |
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương Nếu nhà mai táng thêm lo ngại Cùng với khai môn họa chẳng lường. |
Trực: Bế | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở. | Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế |
Mậu Thân là Thiên xá. Canh Thân, Bính Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên xuất hành, sửa mới, động thổ, hưng công, đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, nhập trạch, an táng, khai trương, làm kho chứa, chuồng trâu, dê, lợn, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát). Giáp Thân, Nhâm Thân là tốt vừa. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên mã-Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Thánh tâm-Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. Ngũ phú-Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài. Cát Khánh-Mọi việc đều tốt Phúc hậu-Tốt về cầu tài, khai trương. Thiên Y-Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế. | Thiên ôn-Kỵ xây dựng. Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)-Kỵ mai táng. Lôi công-Xấu với xây dựng nhà cửa. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | ||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. |