Lịch âm ngày 05/10/2024 - Lịch âm dương ngày 05/10/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ bảy, Ngày 05 tháng 10 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 03/09 /2024
  • Bát tự:Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Thu phân, KDMT 192.95
  • Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)

Giờ Hoàng Đạo

Tí(23-1)Sửu(1-3)Thìn(7-9)
Tỵ(9-11)Mùi(13-15)Tuất(19-21)

Giờ Hắc Đạo

Dần(3-5)Mão(5-7)Ngọ(11-13)
Thân(15-17)Dậu(17-19)Hợi(21-23)

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân

Sao: VỊ THỔ TRĨ
Vị tinh tạo tác ra sao?
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà
Chôn cất sau này tăng chức vị
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
Trực: Định
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súcCần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Quan-Mọi việc đều tốt
Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Tam Hợp-Mọi việc đều tốt
Đại Hao (Tử khí, quan phú)-Mọi việc đều xấu
Thụ tử-Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu
Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Lôi công-Xấu với xây dựng nhà cửa.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
23h-01h và 11h-13h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
01h-03h và 13h-15h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
03h-05h và 15h-17h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
05h-07h và 17h-19h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
07h-09h và 19h-21h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
09h-11h và 21h-23h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.