Lịch âm ngày 06/04/2024 - Lịch âm dương ngày 06/04/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ bảy, Ngày 06 tháng 04 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 28/02 /2024
  • Bát tự:Ngày Canh Tí, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Thanh minh, KDMT 17.38
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)

Giờ Hoàng Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Sửu(1-3)Mão(5-7)Ngọ(11-13)

Giờ Hắc Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Mùi(13-15)

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

Sao: ĐÊ THỔ LẠC
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.
Trực: Thu
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Kị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó trong vòng ba năm tất thoái của, không tiến thêm, chủ về không kiện cáo thì sản nghiệp cũng hư hao.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Quan-Mọi việc đều tốt
Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Tuế hợp-Mọi việc đều tốt
Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt
Thiên Cương (hay Diệt Môn)-Kiêng kỵ mọi việc không nên làm.
Địa phá-Kỵ xây dựng.
Địa Tặc-Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Băng tiêu ngoạ hãm-Mọi việc đều xấu
Sát chủ-Mọi việc đều xấu
Nguyệt Hình-Mọi việc đều xấu
Tội chỉ-Xấu với thờ cúng, kiện cáo.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
23h-01h và 11h-13h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
01h-03h và 13h-15h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
03h-05h và 15h-17h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
05h-07h và 17h-19h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
07h-09h và 19h-21h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
09h-11h và 21h-23h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.