Lịch âm ngày 06/09/2024 - Lịch âm dương ngày 06/09/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ sáu, Ngày 06 tháng 09 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 04/08 /2024
  • Bát tự:Ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Xử thử, KDMT 164.59
  • Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)

Giờ Hoàng Đạo

Dần(3-5)Mão(5-7)Ngọ(11-13)
Mùi(13-15)Dậu(17-19)Tí(23-1)

Giờ Hắc Đạo

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Tuất(19-21)Hợi(21-23)Sửu(1-3)

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão

Sao: LÂU KIM CẨU
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
Gia đạo phát tài ít kẻ đương
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử
Nối đời lộc vị rạng tông đường.
Trực: Kiến
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩaXấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Tiểu hồng sa, Thiên thành, nhưng khi ngũ hành tự bại, trăm việc đều xấu, thêm phạm Thiên địa chuyển sát càng xấu, gặp việc quan, nguy khi đẻ, người con gái đẹp bị tai nạn về nước, con cháu bỏ trốn tan tác, bại gia không dứt.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên thành-Mọi việc đều tốt
Nguyệt Ân-Mọi việc đều tốt
Quan nhật-Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Ích hậu-Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Ngọc đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Thiên Ngục-Mọi việc đều xấu
Tiểu Hồng Sa-Mọi việc đều xấu
Thổ phủ-Kỵ xây dựng, động thổ.
Nguyệt Hình-Mọi việc đều xấu
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
23h-01h và 11h-13h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
01h-03h và 13h-15h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
03h-05h và 15h-17h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
05h-07h và 17h-19h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
07h-09h và 19h-21h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
09h-11h và 21h-23h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.