Lịch âm ngày 06/10/2024 - Lịch âm dương ngày 06/10/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Chủ nhật, Ngày 06 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 04/09 /2024
- Bát tự:Ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Thu phân, KDMT 193.93
- Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
Giờ Hoàng Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Mùi(13-15) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Giờ Hắc Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Sửu(1-3) |
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Sao: MÃO NHẬT KÊ |
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu Khai môn chắc hẳn vời họa đến Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu. |
Trực: Chấp | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh | Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường |
Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thánh tâm-Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. Lục hợp-Mọi việc đều tốt | Hoang vu-Mọi việc đều xấu Câu Trận-Kỵ mai táng. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tuyết Lộ 23h-01h và 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | ||
Giờ Đại An 01h-03h và 13h-15h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 03h-05h và 15h-17h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 05h-07h và 17h-19h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 07h-09h và 19h-21h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 09h-11h và 21h-23h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió |