Lịch âm ngày 07/04/2024 - Lịch âm dương ngày 07/04/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Chủ nhật, Ngày 07 tháng 04 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 29/02 /2024
- Bát tự:Ngày Tân Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Thanh minh, KDMT 18.36
- Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
Giờ Hoàng Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Mão(5-7) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Giờ Hắc Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Dậu(17-19) |
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi
Sao: PHÒNG NHẬT THỐ |
Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai An táng nếu được nhằm ngày ấy Thăng quan tiến chức đến tam thai. |
Trực: Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn | Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ. |
Không lợi về tạo tác, sửa sang, hôn nhân, gặp cha mẹ, phạm cái đó chủ về điền, tằm không có thu hoạch, trong nhà có người đẻ bị nguy, bị tai nạn về nước sôi và bỏng lửa. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung càng xấu, chủ về quan không, tổn nhân khẩu, tiểu nhân vào làm hại. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (Trực Khai)-Ngày này nên định hôn nhân, cải tạo, sửa sang lại nhà cửa, nuôi thêm động vật, trồng cây đều cát sự. Kính Tâm-Tốt đối với tang lễ. Hoàng Ân-Mọi việc đều tốt | Hoang vu-Mọi việc đều xấu Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Trùng phục-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Đông | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tuyết Lộ 23h-01h và 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | ||
Giờ Đại An 01h-03h và 13h-15h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 03h-05h và 15h-17h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 05h-07h và 17h-19h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 07h-09h và 19h-21h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 09h-11h và 21h-23h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió |