Lịch âm ngày 07/09/2024 - Lịch âm dương ngày 07/09/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ bảy, Ngày 07 tháng 09 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 05/08 /2024
  • Bát tự:Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Bạch lộ, KDMT 165.56
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)

Giờ Hoàng Đạo

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Dậu(17-19)Hợi(21-23)Dần(3-5)

Giờ Hắc Đạo

Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Tí(23-1)Sửu(1-3)Mão(5-7)

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Canh Thìn

Sao: VỊ THỔ TRĨ
Vị tinh tạo tác ra sao?
Giàu sang vui sướng lộc hằng hà
Chôn cất sau này tăng chức vị
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
Trực: Trừ
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai
Ngày Canh Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức. Mậu Tuất, Giáp Tuất nên hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mọi việc dùng ngày đó là tốt vừa. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc không nên phạm, chủ về mất của, lãnh thoái, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái.
Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)-Mọi việc đều tốt
U Vi tinh-Mọi việc đều tốt
Tục Thế-Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Hoả tai-Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt Hoả Độc Hoả-Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Quỷ khốc-Xấu với thờ cúng, mai táng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Tây Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ
23h-01h và 11h-13h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
01h-03h và 13h-15h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
03h-05h và 15h-17h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
05h-07h và 17h-19h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
07h-09h và 19h-21h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
09h-11h và 21h-23h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió