Lịch âm ngày 09/09/2024 - Lịch âm dương ngày 09/09/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ hai, Ngày 09 tháng 09 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 07/08 /2024
  • Bát tự:Ngày Bính Tí, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Bạch lộ, KDMT 167.5
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)

Giờ Hoàng Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Sửu(1-3)Mão(5-7)Ngọ(11-13)

Giờ Hắc Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Mùi(13-15)

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao: TẤN NGUYỆT Ô
Tấn tinh tạo tác lợi vô biên
Tằm tiện được mù, lợi của tiền
Trổ cửa ngày này nhiều may mắn
Hôn nhân an táng phúc lưu truyền.
Trực: Bình
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, tổn trạch trưởng (chủ trang trại). Bính Tí là khi nước trong sạch (khiết tinh). Canh Tí là hỏa tinh dựa vào Thiên đức, Nguyệt đức, và Mậu Tí nữa là ba ngày lợi cho khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dùng ngày đó rất tốt. Giáp Tí cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí. Nhâm Tí là lúc thảo mộc điêu linh (tàn hại), ngũ hành không có khí, không thể dùng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Quan-Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức-Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Thiên Lại-Mọi việc đều xấu
Tiểu Hao-Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục Bất thành-Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi Cẩu Giảo-Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ)-Vãng là đi, vong là vô, kỵ việc phong quan tiến chức, đi xa quay về nhà, đi làm việc nơi xa để ký kết hợp đồng, mở rộng, tìm thầy thuốc.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ
23h-01h và 11h-13h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
01h-03h và 13h-15h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
03h-05h và 15h-17h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
05h-07h và 17h-19h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
07h-09h và 19h-21h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
09h-11h và 21h-23h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.