Lịch âm ngày 10/06/2024 - Lịch âm dương ngày 10/06/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ hai, Ngày 10 tháng 06 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 05/05 /2024
  • Bát tự:Ngày Ất Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Mang chủng, KDMT 80.3
  • Giờ tốt cho mọi việc:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)

Giờ Hoàng Đạo

Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Hợi(21-23)Sửu(1-3)Thìn(7-9)

Giờ Hắc Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Dần(3-5)Mão(5-7)Tỵ(9-11)

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Tân Hợi

Sao: NGUY NGUYỆT YẾN
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
Chôn cất sửa mồ thấy thê lương
Trổ cửa khai mươn bị phạt trượng
Ba năm gánh chịu những tai ương.
Trực: Bế
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế
Ất Tị, Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chứa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt. Các ngày Tị còn lại không tốt.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Phúc hậu-Tốt về cầu tài, khai trương.
Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt
Thiên Y-Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Thụ tử-Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
01h-03h và 13h-15h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
03h-05h và 15h-17h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
05h-07h và 17h-19h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
07h-09h và 19h-21h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
09h-11h và 21h-23h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.