Lịch âm ngày 11/02/2024 - Lịch âm dương ngày 11/02/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Chủ nhật, Ngày 11 tháng 02 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 02/01 /2024
  • Bát tự:Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Lập xuân, KDMT 322.46
  • Giờ tốt cho mọi việc:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)

Giờ Hoàng Đạo

Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Hợi(21-23)Sửu(1-3)Thìn(7-9)

Giờ Hắc Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Dần(3-5)Mão(5-7)Tỵ(9-11)

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Tân Hợi

Sao: PHÒNG NHẬT THỐ
Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài
Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai
An táng nếu được nhằm ngày ấy
Thăng quan tiến chức đến tam thai.
Trực: Bình
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Quý-Mọi việc đều tốt
Địa tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Hoạt điệu-Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Kim đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Thiên Cương (hay Diệt Môn)-Kiêng kỵ mọi việc không nên làm.
Tiểu Hao-Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu-Mọi việc đều xấu
Nguyệt Hoả Độc Hoả-Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Thần cách-Kiêng lễ bái cầu thần linh.
Băng tiêu ngoạ hãm-Mọi việc đều xấu
Sát chủ-Mọi việc đều xấu
Nguyệt Hình-Mọi việc đều xấu
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ
23h-01h và 11h-13h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
01h-03h và 13h-15h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
03h-05h và 15h-17h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
05h-07h và 17h-19h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
07h-09h và 19h-21h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
09h-11h và 21h-23h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.