Lịch âm ngày 11/10/2025 - Lịch âm dương ngày 11/10/2025


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ bảy, Ngày 11 tháng 10 năm 2025
  • Âm lịch:Ngày 20/08 /2025(Nhuận)
  • Bát tự:Ngày Quý Sửu, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ(Nhuận)
  • Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Hàn lộ, KDMT 198.63
  • Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)

Giờ Hoàng Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Mão(5-7)Tỵ(9-11)Thân(15-17)

Giờ Hắc Đạo

Tí(23-1)Sửu(1-3)Thìn(7-9)
Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Dậu(17-19)

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Tân Mùi

Sao: LIỂU THỔ CHƯỚNG
Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan
Tai ương trộm cướp phải cơ hàn
Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy
Ba năm đôi lược chịu sầu than.
Trực: Định
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súcCần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu là tốt vừa. Duy có Kỷ Sửu bất lợi cho mọi việc, không nên phạm cái đó, chủ về tật bệnh, sinh tai (vạ) xấu. * * * * * Tra ngày Định là Sửu ở Đổng công trong nguyên bản, có chép: - Tân Sửu, Quý Sửu, là ngày dùng việc thì tốt vừa. - Ất Sửu, Đinh Sửu cũng tốt vừa. - Duy có Kỷ Sửu là bất lợi. - Các nhà thố pháp (người làm việc chôn quan tài) nói Đinh Sửu, Quý Sửu phạm Chu tước, Câu giảo, lại có Bạch hổ, Sát nhập trung cung, những cái đó xấu. - Mà Tân Sửu thẳng mùa Thu là ngũ mộ, can chi không có khí, trăm việc kị dùng. * * * * * Tựa như khó nói cái đó là tốt, tuy có cẩn thận bàn về đầu mối mới nói là Đinh Sửu, Kỷ Sửu nên làm việc hôn nhân, giá thú. Nhưng 4 ngày Sửu là Đinh, Kỷ, Tân, Quý của tháng đó, đều có hung Sát, huống hồ Kỷ Sửu càng có thập ác chi hung (xấu vì có mười thứ ác), Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, đã nghiệm, dùng làm sao được, nếu như những ngày đó nói chung đã không dùng mới là ẩn cái mừng (một cách) cao minh, thế là vì sao? Duy có Ất Sửu tiếp đối các sách đều nói là tốt trên hết, hoặc có thể dùng?
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Nguyệt Ân-Mọi việc đều tốt
Mãn đức tinh-Mọi việc đều tốt
Tam Hợp-Mọi việc đều tốt
Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Đại Hao (Tử khí, quan phú)-Mọi việc đều xấu
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
01h-03h và 13h-15h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
03h-05h và 15h-17h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
05h-07h và 17h-19h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
07h-09h và 19h-21h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
09h-11h và 21h-23h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
live tiktok Thanglongdaoquan.vn