Lịch âm ngày 12/02/2024 - Lịch âm dương ngày 12/02/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ hai, Ngày 12 tháng 02 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 03/01 /2024
  • Bát tự:Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Lập xuân, KDMT 323.47
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)

Giờ Hoàng Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Sửu(1-3)Mão(5-7)Ngọ(11-13)

Giờ Hắc Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Mùi(13-15)

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tí, Canh Tí

Sao: TÂM NGUYỆT HỒ
Sao Tâm tạo tác việc đại hung
Muôn việc chẳng tròn chử thủy chung
Chôn cất hôn nhân đềo chẳng lợi
Trong ba năm ấy họa trùng trùng trùng.
Trực: Định
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súcCần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Nguyệt Đức-Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên mã-Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt tài-Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Nguyệt Ân-Mọi việc đều tốt
Tam Hợp-Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức-Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Đại Hao (Tử khí, quan phú)-Mọi việc đều xấu
Hoàng Sa-Xấu đối với xuất hành.
Ngũ Quỹ-Kỵ xuất hành.
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)-Kỵ mai táng.
Tội chỉ-Xấu với thờ cúng, kiện cáo.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
01h-03h và 13h-15h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
03h-05h và 15h-17h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
05h-07h và 17h-19h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
07h-09h và 19h-21h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
09h-11h và 21h-23h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.