Lịch âm ngày 12/06/2025 - Lịch âm dương ngày 12/06/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ năm, Ngày 12 tháng 06 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 17/05 /2025
- Bát tự:Ngày Nhâm Tí, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ
- Ngày: - Tiết khí Mang chủng, KDMT 81.98
- Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
Giờ Hoàng Đạo
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Sửu(1-3) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Giờ Hắc Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) |
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Canh Ngọ
Sao: KHUÊ MỘC LANG |
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương Nếu nhà mai táng thêm lo ngại Cùng với khai môn họa chẳng lường. |
Trực: Phá | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ | Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ. |
Thiên tặc, không nên cưới, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, mọi việc phạm cái đó bị gọi về việc quan, tổn lục súc, điền sản không thu, rất xấu. Nhâm Tí là chính tứ phế, càng xấu, ngày đó trăm việc không lợi, phạm vào thụ tử. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái. Thiên tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương. Giải thần-Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). | Thiên Ngục-Mọi việc đều xấu Nguyệt phá-Xấu về xây dựng nhà cửa. Hoang vu-Mọi việc đều xấu Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Phi Ma sát (Tai sát)-Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch. Ngũ hư-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Lưu Niên 23h-01h và 11h-13h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | ||
Giờ Xích Khẩu 01h-03h và 13h-15h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 03h-05h và 15h-17h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 05h-07h và 17h-19h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 07h-09h và 19h-21h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 09h-11h và 21h-23h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. |