Lịch âm ngày 13/02/2024 - Lịch âm dương ngày 13/02/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ ba, Ngày 13 tháng 02 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 04/01 /2024
  • Bát tự:Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Lập xuân, KDMT 324.48
  • Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)

Giờ Hoàng Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Mão(5-7)Tỵ(9-11)Thân(15-17)

Giờ Hắc Đạo

Tí(23-1)Sửu(1-3)Thìn(7-9)
Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Dậu(17-19)

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Sao: VĨ HỎA HỔ
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
Mở cửa khai ngòi con cháu hưng
Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy
Đời đời nối giữ bậc công hầu.
Trực: Chấp
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnhChú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường
Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 100 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật. Ất Mùi sát tập trung cung càng kị khởi tạo, nhập trạch (về nhận nhà mới), hôn nhân, khai trương, tu chỉnh.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên đức-Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
Thiên thành-Mọi việc đều tốt
Kính Tâm-Tốt đối với tang lễ.
Ngọc đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Thiên ôn-Kỵ xây dựng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu
23h-01h và 11h-13h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
01h-03h và 13h-15h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
03h-05h và 15h-17h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
05h-07h và 17h-19h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
07h-09h và 19h-21h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
09h-11h và 21h-23h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.