Lịch âm ngày 13/10/2025 - Lịch âm dương ngày 13/10/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ hai, Ngày 13 tháng 10 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 22/08 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Ất Mão, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Hàn lộ, KDMT 200.61
- Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
Giờ Hoàng Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Mùi(13-15) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Giờ Hắc Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Sửu(1-3) |
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Sao: TRƯƠNG NGUYỆT LỘC |
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà Nối nghiệp công hầu gần quân vương Mai táng khai mương tiền của đến Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường. |
Trực: Phá | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ | Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ. |
Thiên tặc. Quý Mão, Ất Mão, dùng vào việc thì tốt vừa. Các ngày Mão còn lại bất lợi, có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, kiêm phạm Nguyệt yếm là xấu. Ất Mão là chính tứ phế, cũng xấu. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức-Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc Minh đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Nguyệt phá-Xấu về xây dựng nhà cửa. Hoang vu-Mọi việc đều xấu Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn Thần cách-Kiêng lễ bái cầu thần linh. Phi Ma sát (Tai sát)-Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch. Trùng phục-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. Tội chỉ-Xấu với thờ cúng, kiện cáo. Ngũ hư-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng. Không phòng-Kỵ lấy vợ gả chồng Âm thác-Kiêng xuất hành, nhận công tác. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 23h-01h và 11h-13h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | ||
Giờ Tuyết Lộ 01h-03h và 13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 03h-05h và 15h-17h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 05h-07h và 17h-19h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 07h-09h và 19h-21h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 09h-11h và 21h-23h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. |