Lịch âm ngày 14/05/2024 - Lịch âm dương ngày 14/05/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ ba, Ngày 14 tháng 05 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 07/04 /2024
  • Bát tự:Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
  • Ngày: - Tiết khí Lập hạ, KDMT 54.38
  • Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)

Giờ Hoàng Đạo

Tí(23-1)Sửu(1-3)Thìn(7-9)
Tỵ(9-11)Mùi(13-15)Tuất(19-21)

Giờ Hắc Đạo

Dần(3-5)Mão(5-7)Ngọ(11-13)
Thân(15-17)Dậu(17-19)Hợi(21-23)

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Giáp Thân

Sao: THẤT HỎA TRƯ
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
Con cháu nối đời lộc vị tăng
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng
Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.
Trực: Thu
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Được Thiên hỉ, Thiên thành, nhưng phạm Chu tước, Câu giảo, nếu dùng cái đó sẽ bị quan tư, khẩu thiệt, tiểu nhân vu vạ bừa bãi, mất hỏng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)-Mọi việc đều tốt
Kính Tâm-Tốt đối với tang lễ.
Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc.
Thiên Cương (hay Diệt Môn)-Kiêng kỵ mọi việc không nên làm.
Kiếp sát-Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng.
Địa phá-Kỵ xây dựng.
Thiên ôn-Kỵ xây dựng.
Nguyệt Hoả Độc Hoả-Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngoạ hãm-Mọi việc đều xấu
Thổ cẩm-Kỵ xây dựng, an táng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu
23h-01h và 11h-13h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
01h-03h và 13h-15h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
03h-05h và 15h-17h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
05h-07h và 17h-19h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
07h-09h và 19h-21h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
09h-11h và 21h-23h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.