Xem ngày tốt xấu hôm nay
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ tư, Ngày 14 tháng 05 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 17/04 /2025
- Bát tự:Ngày Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Lập hạ, KDMT 54.15
- Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
Giờ Hoàng Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Mão(5-7) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Giờ Hắc Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Dậu(17-19) |
Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Tân Sửu
Sao: BÍCH THỦY DU |
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy Giá thú hôn nhân hỷ khí vây Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng Mở ngỏ khai ngòi con cháu đầy. |
Trực: Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho | Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức |
Thiên phú, Thiên tặc. Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi có Hỏa tinh, đều là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc hôn nhân, khởi tạo là không chịu được. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (Trực mãn)-Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng Thiên phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái. Nguyệt tài-Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Lộc khố-Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Ích hậu-Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ. Minh đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Thổ ôn (thiên cẩu)-Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Quả tú-Xấu với kết hôn Phủ đầu dát-Kỵ bắt đầu một công việc, công trình mới Tam tang-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tốc Hỷ 23h-01h và 11h-13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | ||
Giờ Lưu Niên 01h-03h và 13h-15h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 03h-05h và 15h-17h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 05h-07h và 17h-19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 07h-09h và 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 09h-11h và 21h-23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. |