Lịch âm ngày 14/07/2024 - Lịch âm dương ngày 14/07/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Chủ nhật, Ngày 14 tháng 07 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 09/06 /2024
- Bát tự:Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Tiểu thử, KDMT 112.73
- Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
Giờ Hoàng Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Mùi(13-15) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Giờ Hắc Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Sửu(1-3) |
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Ất Dậu
Sao: MÃO NHẬT KÊ |
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu Khai môn chắc hẳn vời họa đến Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu. |
Trực: Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. | Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp. |
Thiên hỉ. Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt. Các ngày Mão còn lại tốt vừa. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp-Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt. Nguyệt Đức-Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc Thiên hỷ (Trực thành)-Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt Địa tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Kính Tâm-Tốt đối với tang lễ. Tam hợp-Mọi việc đều tốt Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. Hoàng Ân-Mọi việc đều tốt Kim đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Thiên Ngục-Mọi việc đều xấu Trùng Tang-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. Cô thần-Xấu với kết hôn |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tốc Hỷ 23h-01h và 11h-13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | ||
Giờ Lưu Niên 01h-03h và 13h-15h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 03h-05h và 15h-17h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 05h-07h và 17h-19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 07h-09h và 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 09h-11h và 21h-23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. |