Lịch âm ngày 14/09/2025 - Lịch âm dương ngày 14/09/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Chủ nhật, Ngày 14 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 23/07 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Bính Tuất, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày: - Tiết khí Bạch lộ, KDMT 172.13
- Giờ tốt cho mọi việc:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
Giờ Hoàng Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Dậu(17-19) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Giờ Hắc Đạo
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Mão(5-7) |
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Nhâm Thìn
Sao: TINH NHẬT MẠ |
Sao tinh chỉ tốt việc xây phòng Gia quan, tấn lộc gần quân vương Chẳng khá khai mương cùng chôn cất Vợ chông li tán chớ xem thường. |
Trực: Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho | Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức |
Thiên phú, Thiên tặc. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, dùng ngày đó chủ về bị gọi vì việc quan, là không nhà cửa, suy bại, tổn nhân khẩu, tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (Trực mãn)-Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng Thiên Quan-Mọi việc đều tốt Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương. Lộc khố-Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Kính Tâm-Tốt đối với tang lễ. Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. | Thổ ôn (thiên cẩu)-Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Quả tú-Xấu với kết hôn Tam tang-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng. Ly sàng-Kỵ lấy vợ gả chồng Quỷ khốc-Xấu với thờ cúng, mai táng. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 23h-01h và 11h-13h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | ||
Giờ Tuyết Lộ 01h-03h và 13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 03h-05h và 15h-17h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 05h-07h và 17h-19h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 07h-09h và 19h-21h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 09h-11h và 21h-23h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. |