Lịch âm ngày 15/02/2024 - Lịch âm dương ngày 15/02/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ năm, Ngày 15 tháng 02 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 06/01 /2024
  • Bát tự:Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Lập xuân, KDMT 326.5
  • Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)

Giờ Hoàng Đạo

Dần(3-5)Mão(5-7)Ngọ(11-13)
Mùi(13-15)Dậu(17-19)Tí(23-1)

Giờ Hắc Đạo

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Tuất(19-21)Hợi(21-23)Sửu(1-3)

Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Ất Mão

Sao: ĐẨU MỘC GIẢI
Đẩu tinh tạo dựng lợi muôn phần
Sửa mả an táng con cháu hưng
Mở cửa khơi ngòi trâu ngựa phát
Đính hôn cưới giả lắm vui mưng.
Trực: Nguy
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc. Duy có ngày Đinh Dậu có Thiên đức, Phúc tinh che, chiếu, nên an táng, hoàn phúc nguyện, xuất hành, khai trương, vào việc quan gặp quý, tốt, chỉ không nên các việc khởi tạo, hôn nhân, giá thú, vẫn cái đó vào ngày đó. Ngoài ra, các ngày Dậu khác không nên dùng.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái.
Phúc Sinh-Cầu phúc, lấy vợ, giả chồng
Cát Khánh-Mọi việc đều tốt
Âm Đức-Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực.
Thiên Lại-Mọi việc đều xấu
Hoang vu-Mọi việc đều xấu
Nhân Cách-Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc.
Huyền Vũ-Kỵ mai táng.
Ly sàng-Kỵ lấy vợ gả chồng
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ
23h-01h và 11h-13h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
01h-03h và 13h-15h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
03h-05h và 15h-17h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
05h-07h và 17h-19h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
07h-09h và 19h-21h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
09h-11h và 21h-23h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió