Lịch âm ngày 16/02/2024 - Lịch âm dương ngày 16/02/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ sáu, Ngày 16 tháng 02 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 07/01 /2024
- Bát tự:Ngày Canh Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Ngày: - Tiết khí Lập xuân, KDMT 327.51
- Giờ tốt cho mọi việc:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
Giờ Hoàng Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Dậu(17-19) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Giờ Hắc Đạo
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Mão(5-7) |
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn
Sao: NGƯU KIM NGƯU |
Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy Giá thú khai môn đều họa đến Heo dê trâu ngựa ít dần đi. |
Trực: Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. | Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp. |
Có Thiên hỉ, nhưng lại là ngày Địa võng, mọi việc không nên phạm ngày đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái). Lại nói Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (Trực thành)-Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt Thiên Quan-Mọi việc đều tốt Tam hợp-Mọi việc đều tốt Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt Hoàng Ân-Mọi việc đều tốt | Thụ tử-Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn Trùng phục-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. Cô thần-Xấu với kết hôn Âm thác-Kiêng xuất hành, nhận công tác. Quỷ khốc-Xấu với thờ cúng, mai táng. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Đại An 23h-01h và 11h-13h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | ||
Giờ Tốc Hỷ 01h-03h và 13h-15h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 03h-05h và 15h-17h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 05h-07h và 17h-19h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 07h-09h và 19h-21h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 09h-11h và 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |