Lịch âm ngày 18/04/2025 - Lịch âm dương ngày 18/04/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ sáu, Ngày 18 tháng 04 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 21/03 /2025
- Bát tự:Ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Thanh minh, KDMT 28.91
- Giờ tốt cho mọi việc:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
Giờ Hoàng Đạo
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Hợi(21-23) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Giờ Hắc Đạo
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Tỵ(9-11) |
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Quý Hợi
Sao: LÂU KIM CẨU |
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình Gia đạo phát tài ít kẻ đương Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử Nối đời lộc vị rạng tông đường. |
Trực: Trừ | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… | Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai |
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu. Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng. Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng. Đây đều là tất ứng mọi việc. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp-Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt. Nguyệt Đức-Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc Nguyệt tài-Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Thánh tâm-Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. Ngũ phú-Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài. Âm Đức-Làm việc tốt cho mọi người, nhân ái, giải oan, sắp xếp người chính trực. Minh đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Kiếp sát-Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng. Hoang vu-Mọi việc đều xấu Nhân Cách-Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người giúp việc. Lôi công-Xấu với xây dựng nhà cửa. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 23h-01h và 11h-13h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | ||
Giờ Tuyết Lộ 01h-03h và 13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 03h-05h và 15h-17h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 05h-07h và 17h-19h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 07h-09h và 19h-21h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 09h-11h và 21h-23h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. |