Lịch âm ngày 19/05/2024 - Lịch âm dương ngày 19/05/2024


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Chủ nhật, Ngày 19 tháng 05 năm 2024
  • Âm lịch:Ngày 12/04 /2024
  • Bát tự:Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
  • Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Lập hạ, KDMT 59.2
  • Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)

Giờ Hoàng Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Mão(5-7)Tỵ(9-11)Thân(15-17)

Giờ Hắc Đạo

Tí(23-1)Sửu(1-3)Thìn(7-9)
Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Dậu(17-19)

Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Tân Sửu

Sao: MÃO NHẬT KÊ
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu
Khai môn chắc hẳn vời họa đến
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.
Trực: Mãn
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa khoXấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
Thiên phú, Thiên tặc. Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi có Hỏa tinh, đều là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc hôn nhân, khởi tạo là không chịu được. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên phú (Trực mãn)-Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng
Thiên phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái.
Nguyệt tài-Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Lộc khố-Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ích hậu-Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Minh đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Thổ ôn (thiên cẩu)-Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú-Xấu với kết hôn
Phủ đầu dát-Kỵ bắt đầu một công việc, công trình mới
Tam tang-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
01h-03h và 13h-15h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
03h-05h và 15h-17h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
05h-07h và 17h-19h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
07h-09h và 19h-21h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
09h-11h và 21h-23h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.