Lịch âm ngày 20/11/2023 - Lịch âm dương ngày 20/11/2023


Chọn ngày muốn xem

Chọn tháng muốn xem

  • Thứ hai, Ngày 20 tháng 11 năm 2023
  • Âm lịch:Ngày 08/10 /2023(Nhuận)
  • Bát tự:Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Lập đông, KDMT 238.1
  • Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)

Giờ Hoàng Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Sửu(1-3)Mão(5-7)Ngọ(11-13)

Giờ Hắc Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Mùi(13-15)

Tuổi khắc với ngày: Bính Tí, Canh Tí

Sao: TÂM NGUYỆT HỒ
Sao Tâm tạo tác việc đại hung
Muôn việc chẳng tròn chử thủy chung
Chôn cất hôn nhân đềo chẳng lợi
Trong ba năm ấy họa trùng trùng trùng.
Trực: Nguy
Việc nên làmViệc kiêng kị
Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che, chiếu, giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ, xuất hành, nhập trạch, an táng, rất tốt. Những ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
Thiên Quý-Mọi việc đều tốt
Nguyệt giải-Mọi việc đều tốt
Hoạt điệu-Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Phổ hộ (Hội hộ)-Là thần của thần che chở, nên cần cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Thanh Long-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Thiên Lại-Mọi việc đều xấu
Hoang vu-Mọi việc đều xấu
Hoàng Sa-Xấu đối với xuất hành.
Trùng Tang-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Xuất hành
Hướng xuất hànhHỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam
Ngày xuất hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát)
23h-01h và 11h-13h
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ
01h-03h và 13h-15h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An
03h-05h và 15h-17h
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ
05h-07h và 17h-19h
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên
07h-09h và 19h-21h
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu
09h-11h và 21h-23h
Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.