Lịch âm ngày 22/10/2025 - Lịch âm dương ngày 22/10/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ tư, Ngày 22 tháng 10 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 02/09 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Giáp Tí, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày: - Tiết khí Hàn lộ, KDMT 209.55
- Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
Giờ Hoàng Đạo
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Sửu(1-3) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Giờ Hắc Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) |
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Sao: CƠ THỦY BÁO |
Cơ tinh tạo tác thật hùng cường Mở cửa ra vào đại khiết xương Cưới gả cất chôn, đều khiết lợi Kho tàng đầy lúa, bạc đầy nương. |
Trực: Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho | Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức |
Hoàng sa, Thiên phú. Bính Tí là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm. Nhâm Tí là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tí còn lại không nên dùng việc. Giáp Tí có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (Trực mãn)-Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)-Mọi việc đều tốt Lộc khố-Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phổ hộ (Hội hộ)-Là thần của thần che chở, nên cần cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh. Dân nhật, thời đức-Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày. | Thiên Ngục-Mọi việc đều xấu Thổ ôn (thiên cẩu)-Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Hoàng Sa-Xấu đối với xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát)-Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch. Ngũ Quỹ-Kỵ xuất hành. Huyền Vũ-Kỵ mai táng. Quả tú-Xấu với kết hôn |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | ||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. |