Lịch âm ngày 25/11/2023 - Lịch âm dương ngày 25/11/2023
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ bảy, Ngày 25 tháng 11 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 13/10 /2023(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão(Nhuận)
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 243.16
- Giờ tốt cho mọi việc:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
Giờ Hoàng Đạo
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Hợi(21-23) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Giờ Hắc Đạo
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Tỵ(9-11) |
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Quý Tỵ
Sao: NỮ THỔ BỨC |
Nữ tinh tạo tác gái lâm nạn Cốt nhục thâm thù giống hổ lang Chôn cất hôn nhân gặp sao ấy Gia tài lụn bại bỏ xóm làng. |
Trực: Kiến | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa | Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà. |
Không lợi cho khởi tạo, khai trương, hôn thú, nhập trạch, xuất hành, an táng, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng. Như Ất Hợi, Kỷ Hợi cũng chỉ nên làm nhỏ, mưu trù là có lộc. Tháng 10 ngày Kiến Hợi là không lợi. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái. Địa tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Tục Thế-Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi. Phúc hậu-Tốt về cầu tài, khai trương. Kim đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Thổ phủ-Kỵ xây dựng, động thổ. Thiên ôn-Kỵ xây dựng. Hoả tai-Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Lục Bất thành-Xấu đối với xây dựng. Thần cách-Kiêng lễ bái cầu thần linh. Ngũ Quỹ-Kỵ xuất hành. Cửu không-Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Lôi công-Xấu với xây dựng nhà cửa. Nguyệt Hình-Mọi việc đều xấu |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | ||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. |