Lịch âm ngày 27/11/2025 - Lịch âm dương ngày 27/11/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ năm, Ngày 27 tháng 11 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 08/10 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Canh Tí, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 245.7
- Giờ tốt cho mọi việc:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
Giờ Hoàng Đạo
| Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
| Sửu(1-3) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Giờ Hắc Đạo
| Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
| Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) |
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ
| Sao: KHUÊ MỘC LANG |
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương Nếu nhà mai táng thêm lo ngại Cùng với khai môn họa chẳng lường. |
| Trực: Trừ | |
| Việc nên làm | Việc kiêng kị |
| Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… | Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai |
| Tuy là ngũ hành vượng tướng, nhưng giao giới giữa hai mùa thu và đông, thoạt đầu có chuyển sát là xấu. Ngạn ngữ nói rằng ""Chuyển Sát nhi thương vị khả khinh dụng"", nghĩa là Chuyển Sát mà hại chưa thể coi nhẹ mà dùng. Giáp Tí là Thiên xá, không phải là Chuyển Sát, dùng cái đó không hại. | |
| Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Sao xấu |
Thiên mã-Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương. U Vi tinh-Mọi việc đều tốt Quan nhật-Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng. Yếu Yên (Yến An)-Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc. | Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)-Kỵ mai táng. Nguyệt Kiến chuyển sát-Kỵ động thổ. Thiên địa chính chuyển-Kỵ động thổ. Phủ đầu dát-Kỵ bắt đầu một công việc, công trình mới |
| Xuất hành | |||
| Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông | ||
| Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. | ||
| Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 23h-01h và 11h-13h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | ||
Giờ Tuyết Lộ 01h-03h và 13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 03h-05h và 15h-17h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 05h-07h và 17h-19h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 07h-09h và 19h-21h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 09h-11h và 21h-23h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||

