Lịch âm ngày 28/11/2024 - Lịch âm dương ngày 28/11/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ năm, Ngày 28 tháng 11 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 28/10 /2024
- Bát tự:Ngày Bính Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Ngày: - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 246.96
- Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Giờ Hoàng Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Giờ Hắc Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Hợi(21-23) |
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Nhâm Dần
Sao: KHUÊ MỘC LANG |
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương Nếu nhà mai táng thêm lo ngại Cùng với khai môn họa chẳng lường. |
Trực: Thu | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Thâu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. | Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ. |
Ngược lại phạm Đáo châu tinh (?), dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu. Duy Giáp Thân là khi nước trong sạch, thủy thổ trường sinh cư Thân (?), lợi cho an táng, hôn thú, xuất hành, nhập trạch, động thổ, khai trương, khởi tạo, mưu trù việc làm, chủ về trong vòng một năm, 100 ngày, quý nhân tự đến dẫn dậy, mọi việc toại ý. Canh Thân là Thụ tử, không có khí, lại là Sát nhập trung cung, phạm cái đó chủ sát nhân rất xấu. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt | Thiên Cương (hay Diệt Môn)-Kiêng kỵ mọi việc không nên làm. Kiếp sát-Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng. Địa phá-Kỵ xây dựng. Thụ tử-Việc săn bắt tốt còn lại mọi việc đều xấu Nguyệt Hoả Độc Hoả-Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm-Mọi việc đều xấu Trùng phục-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. Thổ cẩm-Kỵ xây dựng, an táng. Không phòng-Kỵ lấy vợ gả chồng |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Đại An 23h-01h và 11h-13h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | ||
Giờ Tốc Hỷ 01h-03h và 13h-15h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 03h-05h và 15h-17h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 05h-07h và 17h-19h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 07h-09h và 19h-21h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 09h-11h và 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |