Lịch âm ngày 28/11/2025 - Lịch âm dương ngày 28/11/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ sáu, Ngày 28 tháng 11 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 09/10 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Tân Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 246.72
- Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
Giờ Hoàng Đạo
| Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
| Mão(5-7) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Giờ Hắc Đạo
| Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
| Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Dậu(17-19) |
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi
| Sao: LÂU KIM CẨU |
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình Gia đạo phát tài ít kẻ đương Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử Nối đời lộc vị rạng tông đường. |
| Trực: Mãn | |
| Việc nên làm | Việc kiêng kị |
| Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho | Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức |
| Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc (trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách), làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc. Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ. Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu. | |
| Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp-Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt. Thiên phú (Trực mãn)-Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng Thiên thành-Mọi việc đều tốt Lộc khố-Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Ngọc đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Thổ ôn (thiên cẩu)-Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ-Xấu đối với xuất hành, kết hôn Câu Trận-Kỵ mai táng. Quả tú-Xấu với kết hôn Tam tang-Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng. |
| Xuất hành | |||
| Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Đông | ||
| Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải | ||
| Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tuyết Lộ 23h-01h và 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | ||
Giờ Đại An 01h-03h và 13h-15h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
Giờ Tốc Hỷ 03h-05h và 15h-17h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 05h-07h và 17h-19h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 07h-09h và 19h-21h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 09h-11h và 21h-23h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||

