Lịch âm ngày 29/11/2024 - Lịch âm dương ngày 29/11/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ sáu, Ngày 29 tháng 11 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 29/10 /2024
- Bát tự:Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hắc đạo - Tiết khí Tiểu tuyết, KDMT 247.97
- Giờ tốt cho mọi việc:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
Giờ Hoàng Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Mùi(13-15) | Dậu(17-19) | Tí(23-1) |
Giờ Hắc Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Sửu(1-3) |
Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Quý Mão
Sao: LÂU KIM CẨU |
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình Gia đạo phát tài ít kẻ đương Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử Nối đời lộc vị rạng tông đường. |
Trực: Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn | Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ. |
Ất Dậu là Thiên đức, là ngày táng, nên giá thú, gặp cha mẹ, nhập trạch, khởi tạo, khai trương, dùng các ngày đó là tốt nhất, chủ về tăng điền trạch, thụ chức, lộc, sáng cửa nhà (rạng rỡ), nô tỳ, nghĩa bộc tự đến xin làm công, mọi việc thuận toại ý. Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn. Các ngày Dậu còn lại là tốt vừa. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (Trực Khai)-Ngày này nên định hôn nhân, cải tạo, sửa sang lại nhà cửa, nuôi thêm động vật, trồng cây đều cát sự. Thiên Phúc-Tốt mọi việc, nên nhận công tác (việc quan), chuyển đến nhà mới, thực hiện cúng bái. Thánh tâm-Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. | Phi Ma sát (Tai sát)-Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch. Chu tước hắc đạo-Kỵ nhập trạch, khai trương. Sát chủ-Mọi việc đều xấu Lỗ ban sát-Kỵ bắt đầu một công việc, công trình mới |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tốc Hỷ 23h-01h và 11h-13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | ||
Giờ Lưu Niên 01h-03h và 13h-15h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 03h-05h và 15h-17h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 05h-07h và 17h-19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 07h-09h và 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 09h-11h và 21h-23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. |